bazaar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bazaar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bazaar trong Tiếng Anh.
Từ bazaar trong Tiếng Anh có các nghĩa là chợ, hàng tạp hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bazaar
chợnoun (marketplace) People sell military equipment in the bazaar . Những người bán thiết bị quân sự trong chợ . |
hàng tạp hoánoun |
Xem thêm ví dụ
The first look of Kamasutra 3D, was unveiled at NFDC's film bazaar on 22 November 2012 which was held on the sidelines of International Film Festival of India (IFFI) 2012 in Goa. Cái nhìn đầu tiên của Kamasutra 3D đã được công bố tại chợ phim của NFDC vào ngày 22 tháng 11 năm 2012 được tổ chức bên lề Liên hoan phim quốc tế Ấn Độ (IFFI) 2012 tại Goa. |
The bazaar fly is a prolific species: theoretically, if all its progeny survived, a single female fly kept at 28 °C (82 °F) could produce 17.8 million offspring within eleven weeks. Bazaar fly là một loài sinh sôi mạnh: Về mặt lý thuyết, nếu tất cả con cái của nó sống sót thì một con ruồi duy nhất ở 28 °C (82 °F) có thể sản sinh ra 17.8 triệu con trong vòng mười một tuần. |
The equivalent Persian term is "bazaar". Thuật ngữ Ba Tư tương đương là " bazaar ". |
We may think of Joseph following his new master, an Egyptian court official, through bustling city streets crowded with bazaars as they head toward Joseph’s new home. Chúng ta có thể tưởng tượng Giô-sép đang theo người chủ mới, một quan thị vệ Ai Cập, đi xuyên qua những con đường tấp nập, đông đúc với nhiều cửa hàng, khi hướng về phía ngôi nhà mới của Giô-sép. |
Beatriz Feitler (February 5, 1938 – April 8, 1982), was a Brazilian designer and art director best known for her work in Harper's Bazaar, Ms., Rolling Stone and the premiere issue of the modern Vanity Fair. Beatriz Feitler (5 tháng 2 năm 1938 - 8 tháng 4 năm 1982), là một nhà thiết kế và đạo diễn nghệ thuật người Brazil nổi tiếng với tác phẩm của cô trong Harper's Bazaar, bà Rolling Stone và buổi ra mắt của Vanity Fair hiện đại. |
The same year, Wang became the youngest male celebrity to grace the front cover of Harper's Bazaar and L'Officiel Hommes. Cùng năm đó, Wang trở thành ngôi sao nam trẻ tuổi nhất làm duyên cho trang bìa của Harper's Bazaar và L'Officiel Hommes. |
That it was a happy one until one day a bomb fell out of the sky And leveled the bazaar that I was in with my family. Tôi sẽ kể... đó là 1 thời vui vẻ cho đến khi... 1 ngày... 1 quả bom rơi từ trên trời và san bằng chợ mà tôi đã ở với gia đình tôi. |
His work at Dazed & Confused led to other fashion magazines, including V, Another Magazine, Arena Homme +, and Harper's Bazaar USA. Công việc của anh ấy tại Dazed & Confused đã dẫn tới nhiều tạp chí thời trang khác bao gồm: V, Another Magazine, Arena Homme +, và Harper's Bazaar USA. |
Its ads can be seen in numerous publications worldwide, from Harper's Bazaar to French Vogue. Quảng cáo của hãng có thể xuất hiện trong nhiều ấn phẩm trên toàn thế giới, từ Harper's Bazaar đến Vogue của Pháp. |
During World War I, various fund-raising activities occurred, such as a bazaar in Shepherd Market, London, which made £50,000 for the Red Cross. Trong Thế chiến I, nhiều hoạt động gây quỹ khác nhau đã xảy ra, chẳng hạn như một khu chợ ở Chợ Shepherd, London, đã kiếm được 50.000 bảng cho Hội chữ thập đỏ. |
In 2013, he was named one of the 11 most powerful business people in Asia by Fortune as well as most notable entrepreneur by BAZAAR Men's Style. Năm 2013, ông trở thành 1 trong 11 doanh nhân quyền lực nhất Châu Á do tạp chí Fortune bầu chọn, cũng như danh hiệu doanh nhân nổi bật nhất năm do tạp chí BAZAAR Men's Style trao tặng. |
She continued this for some time after becoming a photographer, writing occasional articles for Harpers Bazaar and the Ladies Home Journal on millinery. Cô tiếp tục làm công việc này một thời gian sau khi trở thành một nhiếp ảnh gia, đồng thời viết báo không thường xuyên cho Harpers Bazaar và tạp chí Ladies Home Journal về công việc làm mũ. |
Although numerous modern shops and malls have been established nowadays, Tabriz Bazaar has remained the economic heart of both the city and northwestern Iran. Mặc dù ngày nay có nhiều cửa hàng mới và trung tâm đã được thiết lập, chợ Tabriz vẫn là trung tâm kinh tế của thành phố và tây bắc Iran . |
The language was simply low, bazaar Malay, the common tongue of Java's streets and markets, especially of its cities, spoken by all ethnic groups in the urban and multi-ethnic environment. Ngôn ngữ chỉ là thứ tiếng Mã Lai kém, chợ búa, thứ tiếng chung của các đường phố và chợ tại Java, đặc biệt là trong các thành phố tại đó, được nói bởi toàn bộ các dân tộc tại đô thị và môi trường đa dân tộc. |
A TERRORIST ARMS BAZAAR ON THE RUSSIAN BORDER Chợ bán vũ khí quân khủng bố trên biên giới Nga. |
The Bazaar runs for some distance along the banks of river, and this quarter of the town is inhabited almost entirely by Chinese traders, with the exception of one or two Hindoo shops....Groceries of exotic kinds are laid out on tables near the pavement, from which the purchasers make their choice. Chợ nằm một đoạn dọc hai bờ sông, và cư dân phần này của đô thị hầu như toàn bộ là các thương nhân người Hoa, ngoại trừ một hoặc hai cửa hàng của người Ấn....Các cửa hàng tạp hóa với các mặt hàng kỳ lạ được đặt trên bàn gần vỉa hè, người mua tiến hành lựa chọn từ đó. |
You see, he has established the largest retail chain, called Big Bazaar. Bạn biết không, ông ấy chính là người đã thiết lập nên chuỗi cửa hàng bán lẻ lớn nhất Ấn Độ, Big Bazaar. |
It was a very small village -- a weekly bazaar where people, just once in a week, they put in all the vats. Đó là một ngôi làng rất nhỏ -- chợ mở mỗi tuần chỉ một lần để mọi người nhét tất cả mọi thứ vào lu vại của mình. |
As the turn-of-the-century began in America, Harper's Bazaar began featuring both illustrations and photographs for its covers and inside features of high society and increasingly of fashion. Trong giai đoạn chuyển giao thế kỷ tại Mỹ, Harper’s Bazaar bắt đầu đưa cả hình minh họa và hình chụp lên trang bìa và nội dung sẽ giới thiệu các xu hướng thời trang cao cấp đang thịnh hành. |
Gone, too, would be the conveniences of city living —the ready access to markets or bazaars where she could shop for grain, meats, fruit, clothing, and other necessities and comforts. Cũng sẽ không còn những tiện nghi của chốn thành thị, chẳng hạn như chợ búa để mua ngũ cốc, thịt, trái cây, quần áo và các đồ dùng cần thiết khác. |
Bazaar: another term for souk or marketplace Bazaari: a person who works in a bazaar or souk Bedesten (also known as bezistan, bezisten, bedesten) refers to a covered bazaar and an open bazaar in the Balkans. Bazaar: một thuật ngữ khác cho souk hoặc thị trường Bazaari: một người làm việc ở chợ hoặc souk Bedesten (còn được gọi là bezistan, bezisten, bedesten) đề cập đến một khu chợ có mái che và một khu chợ mở ở Balkans. |
Ibn Battuta visited the city in the 14th century, noting that it had "fine bazaars and one of the most beautiful mosques." Ibn Battuta đến đây vào thế kỷ 14 đã nhắc đến nó như là thành phố có khu chợ tốt và nhà thờ Hồi giáo đẹp nhất. |
Iqbal Khan , a government official , said the attack occurred as a convoy passed through a bazaar in Bara . Iqbal Khan , một quan chức chính phủ , cho biết cuộc tấn công này xảy ra khi đoàn hộ tống đi qua chợ ở Bara . |
Plagued by alcoholism, he left Bazaar in 1958 and eventually moved to the south of France, where he died in 1971. Bị nghiện rượu, ông rời khỏi Bazaar năm 1958 và cuối cùng chuyển đến miền Nam nước Pháp, nơi ông qua đời vào năm 1971. |
The offline analogy for this category is a farmers market or bazaar. Sự tương tự ngoại tuyến cho thể loại này là một chợ nông sản hoặc chợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bazaar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bazaar
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.