cera trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cera trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cera trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cera trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sáp, Sáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cera

sáp

noun

Até parece que estou a depilar as pernas com cera, ou assim!
Các bạn sẽ nghĩ là tôi ăn nhầm sáp hay gì đó đại loại thế.

Sáp

noun

Até parece que estou a depilar as pernas com cera, ou assim!
Các bạn sẽ nghĩ là tôi ăn nhầm sáp hay gì đó đại loại thế.

Xem thêm ví dụ

Precisávamos de cera de abelha para um projeto em que estávamos a trabalhar. Ele arranjou-nos o melhor bloco de cera de abelha que já vi com estrume de vaca, latas e uma máscara, que ele usou como filtro, ali no meio dum prado.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
O Biff, eu quero ter certeza que passou duas camadas de cera, não apenas uma.
Biff, tôi muốn anh lần này chùi cả hai lớp không phải một.
É só um pouco de cera.
Ý tớ là, thôi nào, chỉ có tí sáp thôi mà.
A cera que as abelhas usam para construir o favo é produzida em glândulas especiais que elas têm no corpo.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
Põe cera, tira cera.
Đánh thuận, đánh ngược.
A ABELHA-EUROPEIA constrói as paredes do favo de mel com cera, que é produzida em glândulas localizadas na parte de baixo de seu abdômen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
O Museu de Cera da Torre de Tóquio, aberto em 1970, exibe esculturas de cera importadas de Londres.
Bảo tàng Sáp Tháp Tokyo khai trương vào năm 1970, tại đây trưng bày tượng sáp nhập từ Luân Đôn.
Dentes de coelho, olho de preguiça precisa de cera marrom.
Cô ta cần đi tẩy răng, cạo lông mày.
* Depois de a água ter sido reduzida a menos de 18%, as células são tampadas com uma camada fina de cera.
* Khi lượng nước trong mật giảm còn ít hơn 18 phần trăm, chúng đậy các khoang lỗ tổ lại bằng một lớp sáp mỏng.
E a cera é minha.
Yeah, nhưng đây là sáp của tôi.
Tabuinha revestida de cera e material de escrita do primeiro ou segundo século EC
Một tấm bảng bằng sáp với dụng cụ để viết vào thế kỷ thứ nhất hoặc thứ hai CN
Anexar a vela à parede para que a cera não pingue para mesa.
Gắn cây nến lên tường sao cho sáp không chảy xuống mặt bàn.
Daí elas colocam o mel em células hexagonais feitas de cera de abelha e o abanam com suas asas para que a água evapore.
Sau đó, chúng đặt mật trong các khoang lỗ tổ hình lục giác làm bằng sáp ong, rồi dùng cánh để quạt và khử nước.
Era comum “impregnar as frestas ou até mesmo todo o exterior do casco com piche [betume] ou piche com cera, e passar uma camada dessa substância no interior dele”.
Thông thường, họ “dùng hắc ín hay hắc ín và sáp để trám các khe hở hoặc thậm chí toàn bộ bề mặt vỏ tàu, và phết một lớp hắc ín vào mặt trong thân tàu”.
Só existem dedos pegajosos, beijos melados, vozes pequeninas e lápis de cera, e aquela música sobre "deixar ir" daquela miúda do Frozen — O Reino do Gelo.
Tất cả những gì hiện hữu là ngón tay nhơ nhuốc nhũng cái hôn ướt át, giọng nói nhỏ xíu và nhũng chiếc bút chì màu và bài hát "let it go" gì đó về việc gì mà cô bé trong phim "Frozen" cần phải quên đi.
Para fazer isto, mergulhei-as numa cera castanha e espessa, antes de as levar para o campo de tiro, onde as voltei a esculpir, usando balas.
Để làm điều này, tôi làm ra chúng bằng thứ sáp màu nâu và rất dày trước khi đặt lên những bia tập bắn nơi tôi tạc lại chúng bằng đạn.
Põe cera mão direita faz círculo.
Đánh thuận....... tay phải tạo vòng tròn.
Para conservá-los e dar o acabamento, ele talvez os revestisse com cera de abelha, verniz e óleo.
Để bảo trì và làm cho sản phẩm đẹp mắt, ông có thể phủ lên sáp ong, véc-ni hoặc dầu.
E portanto o que eu vou fazer é colocar cera nos teus ouvidos e nos de todos os outros homens -- prestem bem atenção -- de modo a que vocês não possam ouvir a canção, e depois vou-te ordenar que me ates ao mastro para que eu possa ouvir e todos possamos navegar sem sermos afectados."
Và những điều tôi sẽ làm là đổ sáp nến vào tai của anh và tất cả người đang ở với tôi để các anh không thể nghe thấy bài hát đó, và rồi thì tôi sẽ bắt anh trói chặt tôi vào cột buồm để tôi có thể nghe và chúng ta có thể vượt qua không hề hấn gì."
Parece um museu de cera vivo.
Tôi nghĩ nó như là bảo tàng sáp có hồn.
No passado, um anel de selar era usado para estampar uma imagem em argila ou em cera para autenticar um documento
Trong quá khứ, một chiếc nhẫn dùng để đóng dấu được ép vào đất sét hoặc sáp để xác thực một tài liệu
Uma menininha de seis anos pegou um giz de cera preto e começou a desenhar.
Một bé gái sáu tuổi lấy một bút chì màu đen và bắt đầu vẽ.
Distribua folhas de papel e lápis ou giz de cera.
Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu.
A TRAÇA-DA-CERA consegue ouvir sons de alta frequência melhor que qualquer outra criatura conhecida.
Bướm đêm lớn có thể nghe âm thanh với cao độ lớn hơn bất cứ loài vật nào trên thế giới.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cera trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.