cepo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cepo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cepo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cepo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gốc, khúc củi, chân, mẩu, đánh gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cepo
gốc(stub) |
khúc củi(log) |
chân(stub) |
mẩu(stub) |
đánh gốc(stub) |
Xem thêm ví dụ
Também podemos voltar para Otranto e pormos nossa própria cabeça no cepo. Ta có thể cũng cần quay lại Otranto, đặt đầu chúng ta lên cái thớt chết tiệt. |
Pasur, o filho do presidente, feriu-me e colocou-me no cepo. Pha Su Rơ, con trai của quản đốc, đánh đòn tôi và cùm tôi lại. |
Condena-me ao cepo num abrir e piscar de olhos. Ổng sẽ bỏ tù tôi còn nhanh hơn là anh nói " Cà chua thúi ". |
Quando construíram a cidade, tiveram que cortar uma árvore grande e não conseguiram tirar o cepo. Khi dựng nên thị trấn thì họ phải đốn hạ cái cây lớn này và họ không thể đào được cái gốc. |
É exactamente o cepo de Velho Cepo. Đây là gốc cây cũ ở Old Stump. |
Chamavam-me " cepo " porque não me conseguiam mudar. Tôi được gọi là " gã thách thức " bởi vì họ không thể chuyển tôi đi chỗ nào khác được. |
Que está no cepo. Ngay đây. |
“Poupe-me da indignidade de morrer no cepo com roupa de mulher”, disse a ele. """Hãy tránh cho ta nỗi nhục phải chết trong nhà tù mặc nguyên quần áo đàn bà đi"", ngài nói với cậu." |
(Daniel 4:26) No sonho de Nabucodonosor, o toco, ou cepo, da árvore derrubada foi deixado permanecer, embora envolvido em bandas para não crescer. (Đa-ni-ên 4:26) Rễ cây hay gốc rễ của cây bị đốn trong giấc chiêm bao của Nê-bu-cát-nết-sa được giữ lại mặc dù bị buộc lại không cho mọc lên. |
Ouvi dizer que acabaste no cepo. Tôi nghe cậu đã bị gông cổ. |
27 A expressão proverbial termina com ordens aos conquistadores medos e persas: “Aprontai um cepo de matança para os seus próprios filhos, por causa do erro dos antepassados deles, para que não se levantem e realmente tomem posse da terra, e encham de cidades a face do solo produtivo.” 27 Lời thí dụ kết thúc bằng những mệnh lệnh cuối cùng cho người Mê-đi và Phe-rơ-sơ chiến thắng: “Hãy sắm-sẵn sự chém-giết cho con-cháu vì tội-ác của tổ-phụ; hầu cho họ không dấy lên nữa đặng được đất làm cơ-nghiệp, lập thành-ấp khắp thế-gian!” |
O Rei pôs-me no cepo. Nhà vua đã đưa con lên giá. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cepo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cepo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.