celular trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celular trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celular trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ celular trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là điện thoại di động, điện thoại cầm tay, di động, Di động, di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celular
điện thoại di độngnoun |
điện thoại cầm taynoun |
di độngadjective Por motivos de segurança, pedirei que deixe seu celular. Vì lí do an ninh, tôi buộc phải yêu cầu ông bỏ lại di động. |
Di độngadjective noun Por motivos de segurança, pedirei que deixe seu celular. Vì lí do an ninh, tôi buộc phải yêu cầu ông bỏ lại di động. |
di độngadjective noun Por motivos de segurança, pedirei que deixe seu celular. Vì lí do an ninh, tôi buộc phải yêu cầu ông bỏ lại di động. |
Xem thêm ví dụ
Quantos de vocês querem um celular Stacks grátis, hein? Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào? |
O meu celular que está no seu porta-luvas. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
Descobri várias anomalias celulares no seu sangue, que não soube como classificar. Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được. |
Ao invés, o usuário posiciona o objeto na visão da câmera, preferencialmente num plano horizontal, ele utiliza sensores em celulares para detectar automaticamente o ambiente do mundo real. como as localizações das paredes e pontos de intersecção. Thay vào đó, dùng vị trí của đối tượng trong các camera tốt nhất là trong một máy bay ngang.Nó sử dụng bộ cảm biến di động thiết bị phát hiện chính xác thế giới thực môi trường, như các vị trí của các bức tường và điểm giao nhau. |
Desculpe, meu celular caiu. Này, xin lỗi, em để rơi điện thoại. |
É fácil perceber por que as grandes empresas encaram o telefone celular como um amigo. Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn. |
Por isso a nossa equipa tem químicos, biólogos celulares, cirurgiões, até físicos. Todas essas pessoas juntam-se e pensamos arduamente em desenhar os materiais. Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu. |
Victor Babeş descobriu mais de 50 tipos de bactérias; o biólogo Nicolae Paulescu descobriu a insulina, enquanto Emil Palade recebeu um Prêmio Nobel por suas contribuições à biologia celular. Victor Babeş phát hiện hơn 50 loại vi khuẩn; nhà sinh vật học Nicolae Paulescu phát hiện ra insulin, trong khi Emil Palade nhận giải Nobel về những đóng góp của ông cho sinh học tế bào. |
Pais, estamos cientes de que os celulares com acesso à Internet, e não os computadores, são os maiores vilões? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
Peguem aquele app, aquele, sabe, que sempre te pega, te suga, apague-o do seu celular, mesmo que só por um dia. Chọn ứng dụng đó, bạn biết là cái nào; cái mà luôn đeo đuổi bạn, hút bạn vào, xóa nó khỏi điện thoại, dù là chỉ một ngày. |
“Os celulares tornam fácil namorar escondido. “Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi. |
A nível celular, ainda me atormenta. Vẫn còn giày vò từng tế bào của tôi. |
O Que Outros Jovens Dizem — Celulares (Pr 10:19): (15 min) Consideração, com participação da assistência. Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận. |
Terceiro: Não É o Fato de Terem um Celular Que Torna Vocês Mais Inteligentes, Mas, Sim, Usarem-no com Sabedoria Thứ Ba: Sở Hữu một Điện Thoại Thông Minh Không Làm Cho Các Em Thông Minh; nhưng Sử Dụng Điện Thoại Một Cách Thông Minh Mới Làm Cho Các Em Thông Minh |
Depois isolamos as celúlas cutâneas e mutiplicamo-las num meio de cultura celular. Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào. |
Talvez seja necessário reiniciar o tablet para começar a receber serviço da rede celular. Bạn có thể phải khởi động lại máy tính bảng để bắt đầu nhận dịch vụ di động. |
Uma mãe chamada Karyn diz: “Em qualquer celular, a qualquer momento, é possível encontrar coisas que não prestam. Một người mẹ tên Karyn nói: “Chỉ với một thiết bị cầm tay, con cái chúng ta dễ dàng tiếp cận với những nội dung xấu. |
Observação: se o emissor do seu cartão ou banco estiver no Espaço Econômico Europeu, talvez seja necessário que você passe por mais uma etapa de autenticação, como informar um código único que é enviado ao seu celular, para confirmar a propriedade do cartão. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
Alguém usou o CPF de um morto para conseguir um celular. Có ai đó dùng mã số an ninh xã hội của một người chết để dùng một chiếc điện thoại. |
Se seu celular tiver outra versão do Android, siga as instruções na seção acima para adicionar um widget. Nếu đang chạy phiên bản Android khác, bạn có thể thêm một tiện ích bằng cách làm theo các hướng dẫn ở phần trên. |
Teoria da origem celular Alguns vírus podem ter evoluído de pedaços de DNA ou RNA que "escaparam" dos genes de um organismo maior. Giả thuyết nguồn gốc từ tế bào (Cellular origin hypothesis) Theo giả thuyết này, một số virus có thể đã tiến hóa từ những mảnh DNA hay RNA mà "thoát ra" (escape) từ hệ gene của những sinh vật lớn hơn. |
De certa forma, tínhamo-nos agarrado a esta ideia de células, organismos, ambientes, porque estávamos a pensar em células estaminais de osso, estávamos a pensar em artrite, em termos de doença celular. Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào. |
Você pode usar meu celular. Anh có thể dùng di động của tôi. |
Pode ser acessada até mesmo pelo telefone celular. Thậm chí loại tài liệu này còn được tải về điện thoại di động. |
E você não atendeu a merda do celular. Vậy mà em không hề trả lời điện thoại là thế đéo nào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celular trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới celular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.