telefone trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telefone trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telefone trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ telefone trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là điện thoại, 電話, dây nói, điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telefone
điện thoạinoun Tom ainda está ao telefone com Mary. Tom vẫn còn nói chuyện điện thoại với Mary. |
電話noun |
dây nóinoun |
điện thoạiverb noun (thiết bị viễn thông) Tom ainda está ao telefone com Mary. Tom vẫn còn nói chuyện điện thoại với Mary. |
Xem thêm ví dụ
Ele desligou e enfiou o telefone no bolso Anh ngắt máy và bỏ điện thoại vào túi. |
Meu telefone não pára de tocar! Điện thoại của em chẳng lúc nào ngừng reo. |
Assim, Suso assinou contrato com o Liverpool no verão de 2010, rejeitando propostas do Barcelona e Real Madrid, dizendo: "Eu estava indo assinar contrato com o Real Madrid, mas um dia antes meu telefone tocou e Rafa Benítez (até então técnico do Liverpool) falou comigo. Suso ký hợp đồng với học viện Liverpool vào mùa hè năm 2010 sau khi từ chối lời mời của Barcelona và Real Madrid, anh cho biết "Tôi đã có ý định ký hợp đồng với Real Madrid nhưng một ngày trước đấy, điên thoại của tôi đã reo lên và Rafael Benítez ở đầu dây bên kia. |
O número do meu bip está memorizado no telefone. Số của bố có trong phím tắt. |
Ótimo, pegue o telefone e comece a discar! Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số! |
15 min: “Testemunho por telefone — uma forma de contatar a muitos.” 15 phút: Tầm quan trọng của các niên đại trong việc chúng ta học hỏi Kinh-thánh. |
Nos falamos no telefone. Chúng ta đã nói chuyện qua điện thoại. |
Para acomodar os visitantes estrangeiros, o governo tailandês estabeleceu um sistema policial para o turismo, com escritório separado nas principais áreas turísticas e seu próprio número de telefone de emergência central. Để tạo điều kiện thuận lợi cho du khách nước ngoài, chính phủ Thái Lan đã thiết lập bộ phận cảnh sát du lịch riêng ở các khu vực du lịch lớn kèm theo số điện thoại khẩn cấp. |
Do telefone que encontramos foi pago em dinheiro e com nome falso. Điện thoại đã được mua bằng tiền mặt với một tên giả. |
Ao lado de "Snippet de telefone", selecione uma das seguintes opções: Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau: |
Tenho falado ao telefone com sua Nikki... regularmente. Tôi đã nói chuyện qua điện thoại với Nikki của anh - nói thường xuyên. |
Em 1985, Meca, como outras cidades sauditas, dispunha de todos os sistemas de comunicações modernos (telex, telefone, rádio e televisão). Đến năm 1985, Mecca cùng với các thành phố khác trong nước đã sở hữu các phương tiện truyền thông điện thoại, máy điện báo, phát thanh và truyền hình hiện đại. |
O telefone vai tocar. Chuông sẽ reo. |
Eu podia pegar o telefone se fôssemos lá. Tôi bắt điện thoại vệ tinh sớm như tôi đã thổi bay kết nối này. |
A Sony Mobile usou um trecho da canção em sua campanha publicitária para o telefone móvel Xperia Z2. Sony Mobile cũng sử dụng một đoạn của "Slave to the Rhythm" trong chiến dịch quảng cáo cho điện thoại thông minh Xperia Z2 của họ. |
Acontece que só havia um telefone em Bangladesh para cada 500 pessoas. Và sự thật là, trung bình 1 điện thoại tại Bangladesh cho khoảng 500 người. |
A mulher de um policial deve dormir com o telefone ao lado caso algo aconteça. Chẳng phải vợ của cảnh sát nào khi ngủ đều để điện thoại ở gối sao? Đề phòng có chuyện. |
Digite e selecione os nomes, números de telefone ou endereços de e-mail das pessoas do grupo. Bạn có thể xóa người nào đó khỏi nhóm nếu bạn: |
Rebecca, seu avô no telefone. Rebecca, ông cháu gọi điện. |
Você tem uma bateria no seu telefone, seu iPod, certo? Điện thoai hoặc iPod của bạn có một bộ sạc? |
Se vir ou ouvir qualquer coisa, telefone-me. Nếu anh thấy hoặc nghe gì thì gọi cho tôi. |
Um telefone celular com grande recepção. Tôi muốn xem loại di động có tín hiệu tốt. |
Bem, eu vim pegar os livros, mas eu estaria mais interessado em pegar o seu número de telefone. À, tôi tới mượn cuốn sách, nhưng tôi thích xin số điện thoại của cô hơn. |
Não para esse telefone. Không phải với chiếc điện thoại này. |
Se você não tiver adicionado um telefone primário ou um site em alguma ficha específica, verá um erro de telefone incorreto ou ausente. Nếu bạn chưa thêm số điện thoại chính hoặc trang web cho một danh sách, bạn sẽ thấy lỗi về số điện thoại không hợp lệ hoặc bị thiếu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telefone trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới telefone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.