celeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ celeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Kho thóc, kho thóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celeiro

Kho thóc

noun

Carlson, acha que ele vai encontrar a mulher dele com o Slim no celeiro?
Carlson, anh có nghĩ là hắn ta sẽ tìm thấy Slim trong kho thóc với vợ hắn không?

kho thóc

noun

Carlson, acha que ele vai encontrar a mulher dele com o Slim no celeiro?
Carlson, anh có nghĩ là hắn ta sẽ tìm thấy Slim trong kho thóc với vợ hắn không?

Xem thêm ví dụ

Há trigo nos celeiros daqui?
kho thóc nào ở Goshen không?
De modo que ele disse: ‘Farei o seguinte: Derrubarei os meus celeiros e construirei maiores, e ali ajuntarei todos os meus cereais e todas as minhas coisas boas; e direi à minha alma: “Alma, tens muitas coisas boas acumuladas para muitos anos; folga, come, bebe, regala-te.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Vá para o celeiro dos legumes, Rachel.
Đi lên gác mái, Rachel.
O edil barricou-se no celeiro, a espalhar resina, e ameaça pegar-lhe fogo.
Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào.
O casamento será agora arrumado no Celeiro Barn afastado em Annadale.
Đám cưới sẽ tổ chức tại nhà kho Vincent đường Link và Annandale.
Dizer-lhe que me pague um celeiro novo.
Ta sẽ bắt hắn đền tiền để làm một nhà kho mới.
O celeiro está em chamas!
Kho thóc cháy rồi.
Ela não está no celeiro.
Cô ấy không có trong kho.
Esta noite, recebemos informações de trens descarrilados... de celeiros em chamas... e um ataque a uma represa hidrelétrica no Distrito 5.
Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5.
Olhe o celeiro.
Kiểm tra kho thóc đi.
Bem, ele pensou: ‘Vou derrubar meus celeiros e construir outros maiores.
Ông tự nhủ: ‘Ta sẽ phá các kho này đi và xây những cái lớn hơn.
Desculpe pelo seu celeiro.
Xin lỗi về cái chuồng ngựa nhé.
Encontrei algumas peças no celeiro e construí uma coisa.
Tôi thấy vài thứ này trong nhà kho nên đã chế được cái này.
Tu sabes, encendiar o celeiro enquanto tu dormias matar-te assim que saisses pela única saida.
Anh biết đấy, phóng hỏa đốt kho khi các anh ngủ, hạ từng người khi chạy ra khỏi lối thoát duy nhất.
Eles não só eram edifícios de culto, mas também eram responsáveis por coletar e armazenar a riqueza da nação em um sistema de celeiros e tesourarias administradas por superintendentes, que redistribuíam os cereais e os bens.
Không chỉ là nơi thờ cúng, chúng còn giữ nhiệm vụ thu gom và tích trữ của cải của vương quốc trong một hệ thống các kho thócKho bạc được quản lý bởi những đốc công, họ giữ trọng trách phân phối thóc lúa và hàng hóa.
Quanta gasolina tem no celeiro?
Cô có bao nhiêu xăng trong nhà kho?
Observai atentamente as aves do céu, porque elas não semeiam nem ceifam, nem ajuntam em celeiros; contudo, vosso Pai celestial as alimenta.
Hãy xem loài chim trời: chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trữ vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó.
Lembro a primeira vez que ele me levou ao celeiro.
Tôi nhớ lần đầu anh ta đưa tôi vào kho.
Vamos começar com o celeiro.
Được rồi, bắt đầu với cái nhà kho nào.
Observai atentamente as aves do céu, porque elas não semeiam nem ceifam, nem ajuntam em celeiros; contudo, vosso Pai celestial as alimenta. . . .
Hãy xem loài chim trời: Chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trữ vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó. . .
Tens alguma experiência de tesourarias e celeiros ou estaleiros e soldados?
Cháu có kinh nghiệm với việc quản lý quốc khố và kho lương hay tàu thuyền và binh linh không?
Depois da conquista romana, a região tornou-se um dos principais celeiros dos romanos e foi totalmente latinizado.
Sau khi La Mã chinh phục, khu vực này đã trở thành một trong những vựa lúa của La Mã và đã bị Latinh hóa và Thiên Chúa giáo hóa hoàn toàn.
Encontrará arreios no celeiro.
Trong kho thóc có yên cương.
Muitas dessas exibições ocorriam ao ar livre, e a “tela” era um grande lençol branco pendurado na parede de um celeiro.
Nhiều buổi chiếu diễn ra ngoài trời, có “màn hình” bằng tấm vải trắng treo bên hông kho thóc.
Duas ruas a oeste do celeiro.
Đường thứ hai phía Tây của nhà kho.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.