celebridade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celebridade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celebridade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ celebridade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngôi sao, sao, vì sao, danh tiếng, tiếng tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celebridade
ngôi sao(star) |
sao(star) |
vì sao(star) |
danh tiếng(renown) |
tiếng tăm(renown) |
Xem thêm ví dụ
Essa preocupação com a morte encontra sua expressão mais intrigante nas fortes emoções causadas pela morte de personagens públicos e de celebridades. Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng. |
Torna-se celebridade internacional. Bà đã trở thành một siêu mẫu nổi tiếng quốc tế. |
O objetivo principal é encontrar o X-man; Além disso, uma celebridade é escolhida aleatóriamente a fim de sabotar as chances de seus colegas de time vencerem. Mục tiêu chính là tìm ra X-man; chọn ngẫu nhiên ra một người nổi tiếng mà người đó cố tình phá hoại đội của mình để chiến thắng. |
Algumas das figuras mais populares não representam personagens dos relatos evangélicos, mas celebridades modernas, tais como a Princesa Diana, a Madre Teresa e o estilista Gianni Versace. Một số những bức hình thông dụng không phải hình của những nhân vật trong các sự tường thuật của Phúc Âm, nhưng của những nhân vật nổi tiếng hiện nay, chẳng hạn như Công Chúa Diana, Mẹ Teresa, và nhà vẽ kiểu y phục Gianni Versace. |
E existe um caminho no qual temos sido transformadas em celebridades em vez de pessoas que estão tentando resolver um problema. Chúng ta thường giống người nổi tiếng hơn là người đang cố gắng giải quyết vấn đề. |
Portanto, agora vivo em Los Angeles, porque é onde está localizada a Fundação para o Cancro da Próstata dos E. U. A, e a comunicação social de lá pergunta- me sempre, por ser tão focada nas celebridades, Vì vậy bây giờ tôi sống ở Los Angeles, bởi vì tổ chức ung thư tuyến tiền liệt ung thư của Mỹ nằm ở bang này, và tôi luôn nhận được câu hỏi từ giới truyền thông tại đây, bởi vì nó khá là mang tính câu khách. |
É impressionante quando a gentinha conhece uma celebridade. Rất ấn tượng khi những con người bình thường nhỏ bé biết người nổi tiếng. |
Você estava envolvida nos furtos das celebridades? Vậy cháu có dính líu tới những vụ trộm nhà của các ngôi sao này không? |
Três celebridades do topo. 3 người nổi tiếng bạn muốn làm. |
Quero o endereço da Celebridades Filmes. Danh sách những phim nổi tiếng và địa chỉ. |
Apontada como uma das "25 Maiores Celebridades do Brasil em 2015", de acordo com a revista Forbes Brasil . Cô cũng lọt vào danh sách 25 người nổi tiếng của Brasil năm 2015, theo tạp chí Forbes ấn bản của nước này. |
O debate sobre a altura de Schwarzenegger deu origem a um webstie exclusivo ao tema, e sua página continua a ser uma das mais ativas da CelebHeights.com, um website que discute a altura das celebridades. Cuộc tranh cãi về chiều cao của Schwarzenegger đã khiến xuất hiện hẳn một website chuyên về vấn đề này, và trang về ông là một trong những trang được truy cập nhiều nhất trên CelebHeights.com, một website tranh luận về chiều cao của những người nổi tiếng. |
O que acabou por acontecer nas últimas décadas foi que, o tipo de atenção que um chefe de estado ou uma grande celebridade recebia é agora aplicada a vós, todos os dias, por todas aquelas pessoas que estão a twitar, a escrever em blogs, a seguir-vos, a ver o vosso crédito e como passam o tempo. Những gì đã ngừng xảy ra trong vài thập kỷ qua là thứ thông tin mà bạn nhận, như thể một người đứng đầu nhà nước hoặc như là một người tiếng tăm lừng lẫy bây giờ được áp dụng với bạn mỗi ngày, bởi tất cả những người đang Tweet, viết blog (nhật ký cá nhân điện tử), theo dõi bạn, xem điểm tích luỹ của bạn và những gì bạn đang làm cho chính mình. |
Jogadores profissionais na Coreia do Sul são um nicho de celebridades da mídia e partidas de StarCraft são transmitidas em três canais de televisão dedicados aos jogos eletrônicos. Các game thủ chuyên nghiệp ở Hàn Quốc là phương tiện thích hợp dành cho những người nổi tiếng và các trận đấu StarCraft được phát sóng trên ba kênh truyền hình dành riêng cho việc chơi game. |
Porém, foi em 2003, ao atuar ao lado de Malu Mader na telenovela Celebridade, onde interpretou Sandra, que Juliana consolidou sua carreira. Nhưng vào năm 2003, diễn cùng với Malu Mader trong vở opera Celebridade, nơi cô đóng vai Sandra, điều này chứng minh rằng sự nghiệp của cô đã được củng cố. |
Os narcisistas grandiosos procuram a atenção e o poder, por vezes como políticos, como celebridades ou como líderes culturais. Những người này tìm kiếm sự chú ý và quyền lực, đôi khi là chính trị gia, người nổi tiếng, hoặc các nhà lãnh đạo văn hóa. |
O Rei Leopoldo está a convidá-lo, porque é uma celebridade. Đức vua Leopold mời anh bởi vì anh là người nổi tiếng. |
Celebridades recebem presentes anônimos o tempo todo... Người nổi tiếng thường nhận quà ẩn danh. |
É importante notar que não são só as celebridades que beneficiam: porque podemos ver os melhores e todos podem aprender. Và quan trọng là cũng phải nhớ rằng không chỉ những ngôi sao được hưởng lợi: bởi vì các bạn sẽ có thể chứng kiến kẻ hay nhất, mọi người sẽ có thể học hỏi. |
Resumindo, ele era talvez a celebridade mais famosa de sua época. Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông. |
Você pode fazer coisas como usar celebridades. Bạn có thể làm những thứ như sử dụng những người nổi tiếng. |
No mesmo ano o rapper Eminem mencionou JoJo em sua canção "Ass Like That", assim como outras celebridades adolescentes populares da época. Cũng trong 2005 rapper Eminem đã đề cập tới JoJo trong bài hát "Ass Like That" cùng với rất nhiều nữ teen star nổi tiếng khác thời bấy giờ. |
Mas não era simplesmente por cargos, poder, celebridade ou fama -- era a ambição de fazer algo que realmente valesse suficientemente a pena durante a vida para que ele pudesse fazer o mundo um lugar um pouco melhor e tivesse valido a pena ter vivido nele. Nhưng nó không đơn thuần vì chức vụ, quyền lực, nổi tiếng, hay lưu danh -- mà nó còn là để thực hiện những lý tưởng đáng giá trong đời để ông ấy có thể góp phần tạo nên một thế giới tốt đẹp khi còn sống. |
Uma celebridade. Một người nổi tiếng. |
As nossas notícias são sobre o Iraque, a guerra, a política, e os mexericos sobre celebridades. Anh vừa nói cho chúng tôi câu chuyện khác về bi kịch loài đang xảy ra, và có thể một hệ sinh thái biến mất mãi mãi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celebridade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới celebridade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.