camisole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camisole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camisole trong Tiếng pháp.
Từ camisole trong Tiếng pháp có nghĩa là áo ngủ ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camisole
áo ngủ ngắnnoun (từ cũ, nghĩa cũ) áo ngủ ngắn) |
Xem thêm ví dụ
Il faut que les parents s'échappent de cette camisole de force qui veut que les seules idées que l'on puisse essayer à la maison soient celles qui viennent des psychologues ou des gourous de l'épanouissement personnel, ou des autres experts de la famille. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Des gardes l’ont maintenu dans une camisole de force, si bien que ses membres se sont engourdis. Các lính gác trói chặt anh bằng một áo bó cho đến khi tay chân anh tê liệt. |
Vous pourriez, c’est vrai, les considérer comme une camisole qui entrave votre liberté. Có thể bạn xem các tiêu chuẩn ấy như một chiếc áo trói buộc sự tự do. |
Je suis venu dans votre lit nu et j'ai essayé de vous molester, si vous faite une camisole de force et un oreiller de fort pour vous protéger. Tôi trần truồng tới giường anh và cố quấy rối anh, thế nên anh cho tôi một cái áo bò và cái gối để bảo vệ bản thân anh khỏi tôi. |
C'est comme une camisole de force. Và nó là chiếc áo khoác được ủi phẳng lì. |
Grâce au miracle d'Edison de notre époque, nous allons laisser l'histoire enterrer les camisoles de forces, les douches froides, les machines à nausées, les coups. Với phép màu của Edison ở thời đại này, ta sẽ xoá sổ lịch sử của những chiếc áo trói, những bể nước lạnh, những cỗ máy kinh tởm, những trận đòn roi. |
Mais qu'est-ce qu'on rigole dans une camisole Thưa ngài, cuộc sống thật tốt đẹp trong phòng bệnh viện tâm thần |
Les normes bibliques : camisole ou ceinture de sécurité ? Tiêu chuẩn Kinh Thánh: Chiếc áo trói buộc hay dây an toàn? |
On lui a ôté sa camisole pour l'électrocardiogramme. Khóa miệng và y phục kềm giữ được tháo ra để khám cho hắn. |
Si vous voulez vous sentire plus à l'aise, on peut remettre la camisole pendant qu'on parle. Nếu nó khiến cô cảm thấy thoải mái hơn, Tôi có thể mặc nó vào lại khi chúng ta nói chuyện. |
Ta dingo de soeur bataillant avec sa culotte sous sa camisole. Hãy gọi lại cô chị gái bị điên của cậu cùng với cái quần lót của cô ấy đó. |
Vous m'enlevez la camisole, maintenant? Bây giờ tôi ra khỏi cái áo này chứ? |
Et je pense que pour ce rendez-vous, nous lui mettrons la camisole. Oh, và tôi nghĩ lần này chúng ta sẽ muốn giữ anh ta trong một chiếc áo trói bệnh nhân |
Les normes bibliques : camisole de force ou ceinture de sécurité ? Tiêu chuẩn Kinh Thánh—Dây trói hay dây an toàn? |
C’est vrai que vous pourriez considérer le code moral de la Bible comme une camisole de force, qui restreint votre liberté. Đành rằng, bạn có thể xem các tiêu chuẩn ấy là dây trói làm giới hạn sự tự do của bạn. |
Je serais toujours prisonnière de votre camisole archaïque, mais cela aura pour effet de redonner un minimum de mobilité à mes membres supérieurs. Tôi vẫn đang mặc bộ đồ bệnh nhân thời trung cổ nhưng ít nhất tôi còn có thể kiểm soát bản thân một chút trong việc di chuyển cánh tay. |
" Casper est dans ma camisole! " Có con ma trong quần áo của tôi! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camisole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới camisole
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.