calotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calotte trong Tiếng pháp.
Từ calotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỏm, cái bợp tai, mũ chỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calotte
chỏmnoun Ils croyaient par ailleurs que le port d’une calotte en lavande pouvait rendre plus intelligent. Ngoài ra, họ tin rằng đội mũ chỏm làm bằng oải hương thảo thì sẽ thông minh hơn. |
cái bợp tainoun (thân mật) cái bợp tai) |
mũ chỏmnoun Ils croyaient par ailleurs que le port d’une calotte en lavande pouvait rendre plus intelligent. Ngoài ra, họ tin rằng đội mũ chỏm làm bằng oải hương thảo thì sẽ thông minh hơn. |
Xem thêm ví dụ
Des 3% restants potentiellement utilisables, plus des deux tiers sont gelés en calottes glaciaires et glaciers. Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng. |
Ce qui manque, ici, bien sur, c'est la calotte polaire. Cái bị thiếu ở đây, tất nhiên, là tảng băng Bắc bắc cực. |
Nous marcherons sur ces calottes qui fondent en profondeur, Chúng ta băng qua những chỏm băng đang tan chảy ngay bên dưới Những giải pháp đầy hi vọng được ban hành, |
Mais peut-être ce jour-là, nous aurons également constaté que la calotte glaciaire du Groenland fond vraiment trop vite, assez vite pour élever le niveau de la mer de plusieurs mètres pour les 100 prochaines années, et rayer certaines des plus grandes villes de la carte. Nhưng có thể vào ngày đó chũng ta cũng cũng thấy rằng các dải băng Greenland tan chảy thực sự quá nhanh, đủ nhanh để đưa mực nước biển tăng thêm hàng mét trên các đại dương trong 100 năm tiếp theo, và xóa bỏ một số thành phố lớn nhất ra khỏi bản đồ. |
La station météorologique Vavilov fonctionna de 1974 à 1988 sur la partie nord de la calotte Vavilov. The Vavilov Trạm khí tượng Vavilov hoạt động từ 1974 đến 1988 trên phần phía bắc của Chóm băng Vavilov. |
Quand il y a plus d'ensoleillement dans les hautes latitudes en été, les calottes glaciaires fondent. Khi có nhiều ánh sáng mặt trời ở vĩ độ cao vào mùa hè, băng tan. |
Remets ton calot, tu fais plus héroïque Đội mũ vào đi, trông oai hơn |
La calotte glaciaire est en train de fondre à une vitesse Que même les plus pessimistes des scientifiques n'ont pas envisagé il y a moins de 10 ans. Băng đang tan với tốc độ mà ngay cả những nhà khoa học lạc quan nhất cách đây 10 năm cũng không hình dung nổi. |
Les calottes glacières sont allées et venues. Băng bao phủ hình thành và tan biến, |
C'est juste un petit cylindre, ici, qui contient le générateur ; le câblage ; et voici la calotte chaude - le cylindre chaud sur le dessus - ici ça chauffe, ici c'est froid, et de l'électricité en sort. Một xi lanh nhỏ dưới này giữ máy phát bên trong với các liên kết và cái nắp bịt nóng--xi lanh nóng bên trên phần này bị làm nóng, phần này bị làm lạnh và điện được tạo ra |
La calotte glaciaire polaire se déplace d'environ 10 mètres par an dans une direction située entre 37° et 40° W, vers la mer de Weddell. Lớp băng cực đang di chuyển với tốc độ gần 10 mét mỗi năm theo hướng giữa 37° và 40° tây chỉ bắc, xuống Biển Weddell. |
Et ma calotte. Chụp lên đầu. |
La calotte et le col sont considérés comme étant une région dense composée de nuages méthane situé à des pressions allant de 1.3 à 2 bar. Chỏm cực và vòng có thể là những vùng đậm đặc của mây mêtan nằm ở cao độ có áp suất từ 1,3 đến 2 bar (xem ở trên). |
L’essentiel de l’eau est emmagasiné dans les océans, les lacs, les fleuves, les glaciers, les calottes polaires et le sous-sol. Phần lớn nước được chứa trong các đại dương, ao hồ, sông ngòi, băng hà, tảng băng ở địa cực, và trong lòng đất. |
Il y a des calottes polaires. Nó có cả Cực. |
Alors, ensuite viennent les calottes glaciaires, puis une montée du niveau de la mer de 73 mètres. Đây là những núi băng và nó cao 240 feet trên mực nước biển. |
Il y a 7 ans, une technologie de fabrication américaine encore plus rapide et moins chère a été utilisée pour fabriquer cette pièce prototype en fibres de carbone, qui se double d'une calotte en carbone. Cách đây 7 năm, một công nghệ sản xuất rẻ hơn, nhanh hơn của Mỹ được dùng làm phần kiểm tra về sợi cacbon, cái này cũng làm được mũ cacbon. |
Sous l'effet du réchauffement de la planète, la calotte de glace a perdu 40% de son épaisseur en 40 ans. Dưới tác động của sự ấm lên toàn cầu, 40% độ dày mặt băng đã biến mất chỉ trong 40 năm. |
Redressez votre calot, Anatole. Sửa lại cái mũ, Anatole. |
Elles sont toujours mauvaises, et elles étaient mauvaises avant, mais quand on ouvre un journal, quand on allume la télé, on parlait de la fonte des calottes glacières, il y avait des guerres tout autour du monde, des tremblements de terre, des ouragans et une économie chancelante au bord de l'effondrement, et elle a fini par s'effondrer, et donc tant d'entre nous avons perdu nos maisons, ou nos emplois, ou nos retraites, ou notre gagne- pain. Bây giờ tin tức vẫn u ám, và nó đã u ám từ trước đó, nhưng khi bạn mở tạp chí, mở tivi, bắt đầu là tin về tình trạng băng tan, chiến tranh trên thế giới, động đất, sóng thần, và nền kinh tế mấp mé bên bề vực sụp đổ, và sau đó đã thực sự sụp đổ, rất nhiều người trong chúng ta mất nhà, mất việc, mất lương hưu, mất kế sinh nhai. |
Ce qui permet à la calotte glaciaire de se former en Antarctique et dans l'hémisphère Nord. Và điều đó cho phép những chỏm băng lớn hình thành ở Nam Cực và phần trên của bán cầu Bắc. |
En outre, 75 % de l’eau douce de notre planète est immobilisée dans les glaciers et les calottes polaires. Hơn nữa, 75 phần trăm nước ngọt trên đất bị đông đá trong các tảng băng và các chỏm băng tuyết vùng địa cực. |
Giancomo Miraldi découvrit en 1704 que la calotte polaire sud n'était pas centrée sur l'axe de rotation de Mars. Vào năm 1704, Giacomo Maraldi đã phát hiện ra rằng vùng băng ở quanh cực nam của Sao Hỏa có tâm không nằm trên trục quay của hành tinh này. |
Mais peut- être ce jour- là, nous aurons également constaté que la calotte glaciaire du Groenland fond vraiment trop vite, assez vite pour élever le niveau de la mer de plusieurs mètres pour les 100 prochaines années, et rayer certaines des plus grandes villes de la carte. Nhưng có thể vào ngày đó chũng ta cũng cũng thấy rằng các dải băng Greenland tan chảy thực sự quá nhanh, đủ nhanh để đưa mực nước biển tăng thêm hàng mét trên các đại dương trong 100 năm tiếp theo, và xóa bỏ một số thành phố lớn nhất ra khỏi bản đồ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới calotte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.