callous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ callous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ callous trong Tiếng Anh.
Từ callous trong Tiếng Anh có các nghĩa là chai, nhẫn tâm, thành chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ callous
chaiadjective Many are indifferent, even callous, to distressing events of the day. Nhiều người thờ ơ, thậm chí còn chai đá trước những biến cố đang xảy ra. |
nhẫn tâmadjective On the surface such a comment may seem cold, callous, even cynical. Theo bề ngoài thì lời nói đó có vẻ lạnh lùng, nhẫn tâm, ngay cả vô nhân đạo. |
thành chaiadjective |
Xem thêm ví dụ
And what of the nightmare of pain felt by the victims of callous murderers or serial killers, like those caught in Britain who “abducted, raped, tortured and killed with impunity for 25 years”? Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”? |
The Spirit of the Lord cannot be expected to bless our lives if we persist in being angry, callous, and cruel to our mates. Thánh Linh của Chúa không thể được trông mong ban phước cho cuộc sống của chúng ta nếu chúng ta vẫn khăng khăng tức giận, nhẫn tâm và ác độc với vợ của mình. |
According to one scholar, the word used here means “strong or firm, referring to the callous behavior of wicked people. . . . Theo một học giả, từ dùng ở đây có nghĩa là “chắc hay cứng, nói đến hành vi chai lì của kẻ ác... |
The shortness of life makes many people impatient, rude, callous toward others. Có lẽ ý thức đó thúc đẩy một người bôn ba làm giàu lúc còn trẻ—“khi y còn hưởng đời được”. |
But doctors in other Indian states sent letters of support for the peers in Rajasthan condemning the " insensitive and callous attitude " of the state government . Thế nhưng giới bác sĩ ở các bang khác của Ấn Độ cũng gởi thư ủng hộ đồng nghiệp ở Rajasthan bằng cách kết tội chính quyền bang là " có thái độ vô cảm và nhẫn tâm " . |
The desire to please others is normal, and a callous disregard for what other people think is not Christian. Việc muốn làm người khác hài lòng là điều bình thường, và tín đồ đấng Christ cũng không muốn có thái độ bất cần đối với những gì người khác nghĩ. |
During that time, the Bible states, people would be “self-centered, lovers of money,” and “callous.” Kinh Thánh nói trong thời kỳ đó người ta sẽ “tư-kỷ, tham tiền”, và “vô-tình” (2 Ti-mô-thê 3:1-5). |
They recoil at the injustice and callous attitude of power-hungry politicians and businessmen. Họ kinh tởm trước sự bất công và thái độ chai lì của các chính khách đói khát quyền hành và của các thương gia. |
On the surface such a comment may seem cold, callous, even cynical. Theo bề ngoài thì lời nói đó có vẻ lạnh lùng, nhẫn tâm, ngay cả vô nhân đạo. |
But because we live in the world and are exposed to its spirit, it does not take long for the heart to become callous or hardened if it is not safeguarded. Nhưng vì chúng ta sống trong thế gian và bị tinh thần thế gian bao quanh, nên lòng chúng ta chẳng bao lâu trở nên chai lì hoặc cứng cỏi nếu không canh giữ. |
Many are indifferent, even callous, to distressing events of the day. Nhiều người thờ ơ, thậm chí còn chai đá trước những biến cố đang xảy ra. |
His merciless persecution of the righteous man Job exposed his callous attitude toward human suffering. —Job 1:13-19; 2:7, 8. Việc hắn tàn nhẫn hành hạ người công bình Gióp đã vạch trần thái độ nhẫn tâm của hắn đối với sự đau khổ của loài người (Gióp 1:13-19; 2:7, 8). |
You are so callous. Anh thật vô tâm quá. |
19 The lesson, therefore, is that if we fall into the habit of failing to “listen to his own voice,” ignoring counsel from Jehovah through his Word and the faithful slave class, it will not be long before our hearts become callous, hardened. 19 Do đó, chúng ta rút tỉa ra bài học là nếu chúng ta có thói quen không “nghe tiếng Ngài”, lờ đi những lời khuyên của Đức Giê-hô-va qua Lời Ngài và lớp người đầy tớ trung tín, thì chẳng bao lâu lòng của chúng ta sẽ bị chai cứng. |
An ungrateful, callous, me-first attitude is now the norm. Ngày nay thái độ thịnh hành là thái độ bội bạc, chai lì và ích kỷ. |
An unwillingness to sacrifice as part of our penitence mocks or belittles Christ’s greater sacrifice for the same sin and trivializes His suffering—a callous sign of ingratitude. Một thái độ không sẵn lòng hy sinh là một phần của sự ăn năn của chúng ta khi chế nhạo hoặc xem thường sự hy sinh vĩ đại hơn của Đấng Ky Tô cho cùng một tội lỗi và làm giảm giá trị của nỗi đau khổ của Ngài—một dấu hiệu nhẫn tâm của sự vô ơn. |
True, the horrible public burnings that once regaled sadistic, callous crowds and clergy are a thing of the past. Thật thì ngày nay không còn giàn thiêu sống giữa công cộng để thỏa mãn thú tính tàn bạo của đám đông dân chúng và lớp lãnh đạo tôn giáo thời xưa. |
However, the arrogance and the callous disregard for public health shown by scientists and engineers at these government agencies is beyond belief. Dù vậy, sự ngạo mạn và sự thờ ơ đến mức nhẫn tâm với sức khỏe cộng đồng thể hiện bởi các nhà khoa học và kĩ sư ở các cơ quan chính phủ này thật quá khó tin. |
By watching that I am callous, indifferent - watching it, and watching it - the mind has become sensitive. Bằng cách nhìn ngắm rằng tôi xơ cứng, vô cảm – nhìn ngắm nó, và nhìn ngắm nó – cái trí đã trở nên nhạy cảm. |
18 This powerful man, Jesus, was nothing like those rulers who have wielded power in callous disregard for the needs and suffering of others. 18 Chúa Giê-su có quyền phép nhưng tuyệt nhiên không giống những người cai trị sử dụng quyền lực một cách nhẫn tâm, không lưu ý đến nhu cầu và đau khổ của người khác. |
Still, although we may have become hardened, we did not become callous. Tuy nhiên, dù chúng tôi có lẽ đã trở nên cứng rắn, nhưng chúng tôi không bị chai đá. |
In December 2016, the United Nations strongly criticized the Myanmar government for its poor treatment of the Rohingya people, and called its approach "callous". Trong tháng 12 năm 2016, Liên Hiệp Quốc mạnh mẽ chỉ trích chính phủ Myanmar về việc đối xử kém cỏi với những người Rohingya, và gọi đó là lối hành xử “nhẫn tâm”. |
Industrial food production, cruel blood sports, and callous abandonment of pets add to this grim picture. Việc sản xuất thực phẩm công nghiệp, những trò tiêu khiển hung bạo hại đến thú vật, và việc nhẫn tâm bỏ mặc vật nuôi đã thêm vào bức tranh ảm đạm này. |
That meant they were the most callous and the most aggressive of the entire prison population. Điều này có nghĩa là họ là những người nhẫn tâm và hung hãn nhất trong tất cả các tù nhân. |
It was a sight to touch the heart of the most callous Đó là cảnh tượng có thể làm cảm động cả những kẻ nhẫn tâm nhất |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ callous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới callous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.