callback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ callback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ callback trong Tiếng Anh.
Từ callback trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự gọi về, sự triệu hồi, sự triệu về, sự rút về, sự nhắc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ callback
sự gọi về
|
sự triệu hồi
|
sự triệu về
|
sự rút về
|
sự nhắc lại
|
Xem thêm ví dụ
To get Google notifications, specify an HTTPS callback URL secured by SSL v3 or TLS using a valid certificate from a major Certificate Authority. Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn. |
That's the first callback, of my attempted quadruple. Đó là việc lần đầu tiên tôi được gọi thử vai, sau bốn lần nỗ lực gửi xe đăng ký. |
Ms. Darbus overhears Troy and Gabriella singing and invites them to a callback. Vô tình cô Darbus đã nghe được Troy và Gabriella hát và mời họ vào vòng tiếp theo. |
It’s performed in addition to the standard client-side callback. Quá trình này được thực hiện cùng với lệnh gọi lại phía máy chủ tiêu chuẩn. |
Come back tomorrow for the final callbacks. quay lại vào ngày mai cho lần thử vai cuối cùng. |
You got a callback too, didn't you? Cậu được gọi đúng không? |
But I wouldn't expect a callback, though. Nhưng dù sao tôi cũng không hy vọng có cuộc gọi lại đâu. |
And we know that resumes with white-sounding names get more callbacks than resumes with black-sounding names. Lý lịch với những cái tên nghe giống da trắng sẽ được gọi lại nhiều hơn lý lịch với tên da đen. |
When Mercedes and Rachel compete by singing "Out Here On My Own" in the callbacks, Mercedes gives a performance that Rachel privately concedes was better, which prompts Rachel to begin a last-minute candidacy for senior class president to improve her college prospects; this dismays Kurt, who now has another rival to campaign against. Khi Mercedes và Rachel đương đầu với nhau cùng ca khúc "Out Here On My Own" trong buổi diễn lại, Rachel đã tự nhận rằng màn trình diễn của Mercedes tốt hơn của cô, vì vậy, Rachel đã trở thành một ứng cử viên cho Chủ tịch năm học vào phút cuối nhằm cải thiện tương lai đại học của mình; điều này đã làm Kurt kinh hoàng, người nay đã trở thành đối thủ của cô trong chiến dịch bầu cử. |
Gets a telephone number and sends it to a callback function. Nhận số điện thoại và gửi tới hàm gọi lại. |
Waiting for callback Đang đợi lời gọi ngược lại |
Callback phone number Số điện thoại gọi ngược |
I got a callback! Bên hãng phim gọi tôi lại! |
I had to teach Ross my bit because I actually didn't get a callback. Tớ phải dậy Ross trò đấy, vì tớ không được gọi tiếp. |
The server-side verification callback will append query parameters to your postback url describing the rewarded video interaction. Lệnh gọi lại xác minh phía máy chủ sẽ nối các thông số truy vấn với url đăng lại của bạn để mô tả hoạt động tương tác với quảng cáo video có tặng thưởng. |
I'm just waiting on a callback. Giờ đang đợi họ gọi lại. |
Validate messages sent to your callback URL before processing them. Xác thực các thông báo gửi đến URL gọi lại của bạn trước khi xử lý chúng. |
I tried taking a dance class today to get ready for this callback tomorrow. Tớ đang cố học nhảy để chuẩn bị vào buổi thử ngày mai. |
Other examples of actions that customers take that could be valuable to your business: form submits, price quotes, arranging test drives, callback requests or looking up a store location. Các ví dụ khác về hành động mà khách hàng thực hiện có thể có giá trị cho doanh nghiệp của bạn: báo giá, sắp xếp dùng thử, yêu cầu gọi lại hoặc tìm kiếm vị trí cửa hàng. |
Encouraged by his sister, he auditioned for the show and was picked for callbacks in Los Angeles. Được khuyến khích bởi em gái của mình, ông đã thử giọng cho chương trình và đã được chọn cho callbacks ở Los Angeles. |
Fortunately, I don't get many callbacks so.... May mắn là, tớ không được gọi tiếp nhiều nên.... |
Example 2: Pass the Google forwarding number to a custom callback function Ví dụ 2: Chuyển số chuyển tiếp Google tới hàm gọi lại tùy chỉnh |
The example callback function will replace contents of an element containing the id 'number' with the formatted forwarding number. Hàm gọi lại trong ví dụ sẽ thay thế nội dung của một phần tử bằng id "number" có số chuyển tiếp được định dạng. |
This requires use of the callback function. Điều này yêu cầu sử dụng hàm gọi lại. |
Maybe I shouldn't go on the callback. Có lẻ tớ sẽ không quay lại đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ callback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới callback
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.