caler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caler trong Tiếng pháp.
Từ caler trong Tiếng pháp có các nghĩa là chèn, kê, chùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caler
chènverb |
kêverb |
chùnverb |
Xem thêm ví dụ
Restez avec le souvenir, Cal. Hãy giữ hồi ức ấy, Cal. |
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
« Ce n’est pas suffisant de recevoir la prêtrise puis de se caler dans son fauteuil et d’attendre que quelqu’un nous pousse à l’action. “Việc nhận được chức tư tế và rồi ngồi thụ động và chờ cho một người nào đó thúc đẩy chúng ta hành động là không đủ. |
Les Callie veulent tuer ma famille. The Callies, muốn cả gia đình của tao phải chết. |
J'aime Cal. Em yêu Cal! |
L'aérodrome de Campbeltown ((en gaélique écossais : Port-adhair Cheann Loch Chille Chiarain)) (code AITA : CAL • code OACI : EGEC) est situé à Machrihanish, 5 km à l'ouest de Campbeltown, près de la pointe de la Kintyre péninsule à Argyll and Bute sur la côte ouest de l'Écosse. Sân bay Campbeltown (tiếng Gael Scotland: Port-adhair Cheann Loch Chille Chiarain) (IATA: CAL, ICAO: EGEC) (nằm ở Machrihanish, 3 hải lý (5,6 km; 3,5 mi) về phía tây Campbeltown, gần mũi bán đảo Kintyre trong Argyll và Bute trên bờ biển phía tây của Scotland. |
J'ai mangé un sandwich au bacon au mariage de Cal, et une chose en amenant une autre... Tôi ăn sandwich thịt heo ở đám cưới của Cal và cứ chuyện này dẫn đến chuyện kia. |
Vous avez bien fait ça, Cal. Anh làm tốt lắm, Cal. |
Vous ne pouvez pas changer ce qui arrive, Cal. Không thay đổi được đâu, Cal. |
Je ne voulais pas voir Cal, rester seule avec lui. Ý tôi là, tôi không muốn gặp Cal, Còn chưa nói đến ở cùng phòng với ông ấy. |
On le surnommait Cal 18 carats. Chúng tôi thường gọi anh là là 18 carat Cal. |
Je vais épouser Cal. Em sẽ lấy Cal. |
Cal, repris-je, pourquoi tu parles le langage nègre aux... à tes frères si tu sais que cest pas bien? “Cal,” tôi hỏi, “sao bà dùng lối-nói-mọi-đen với... với người của bà trong khi bà biết nói thế không đúng?” |
De toute façon, ils ne sortiront pas, Cal. “Dù sao thì họ cũng không ra ngoài đâu Cal.” |
Je sais pas trop, Cal. Bố không biết nữa, Cal à. |
Quand ce fut mon tour de tirer, mon père m'aida à caler le fusil contre mon épaule et m'expliqua comment viser la cible à environ 30 mètres. Đến lượt tôi, cha giúp tôi giữ khẩu súng trường trên vai và giải thích cách ngắm bắn mục tiêu cách khoảng 30 m. |
Tu aimes Cal? Con thích Cal không? |
Ton sang ne t'appartient pas, Cal. Máu của con không phải của riêng con, Cal. |
— Cal, dit Atticus, je voudrais que vous m’accompagniez chez Helen Robinson... — Que se passe-t-il ? “Cal,” bố Atticus nói, “Tôi muốn bà đi với tôi đến nhà Helen Robinson.....” |
Ici Cal. Cal đây! |
Tu peux te caler ton ordre dans ton cul de bâtard. Đi mà nhét cái lệnh đó vào đít đi, thằng con hoang. |
Cal dit qu’elle jure en parfait argot depuis une semaine maintenant. Calpurnia nói con bé biết rủa rất lưu loát cả tuần nay.” |
— Cal, chuchotai-je, où sont les livres de cantiques ? “Cal,” tôi thì thầm, “sách thánh ca đâu?” |
Tu n'es pas seul, Cal. Con không đơn độc, Cal. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới caler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.