bouée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bouée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouée trong Tiếng pháp.
Từ bouée trong Tiếng pháp có các nghĩa là phao, phao tiêu, bông tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bouée
phaonoun (Marque flottante dans l'eau amarrée au fond servant à marquer un endroit, avertir d'un danger ou indiquer un canal de navigation.) Nous allons droit vers une bouée de communication. Có một phao thông tin ở phía trước. |
phao tiêunoun (hàng hải) phao tiêu) |
bông tiêunoun |
Xem thêm ví dụ
Je crains que les carrières de boue n'aient ankylosé mes genoux. Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa. |
” En me retournant, j’ai vu mon Edie dans la boue jusqu’aux genoux. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
14 Or, le jour où Jésus avait fait cette boue et lui avait ouvert les yeux+ était un sabbat+. 14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát. |
Tu as déjà déplacé les bases à cause de la boue. Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ. |
On peut en confectionner à peu de frais avec de la tôle ou bien avec des briques et de la boue. Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. |
Autres rescapés : Ébed-Mélek, le fidèle eunuque qui avait sauvé Jérémie de la mort en le tirant d’une citerne de boue, et Barouk, le scribe dévoué de ce même Jérémie (Jérémie 35:18, 19 ; 38:7-13 ; 39:15-18 ; 45:1-5). Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5). |
et dont les eaux rejettent sans cesse des algues et de la boue. Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy. |
Là-dessus, il couvrit de boue ses yeux et lui dit de se laver dans le bassin de Siloé. Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam. |
Il leur est arrivé ce que dit le proverbe véridique : ‘ Le chien est retourné à son propre vomissement, et la truie qui a été lavée est retournée se vautrer dans la boue. ’ ” — 2 Pierre 2:21, 22 ; Proverbes 26:11. Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11). |
À la boue porte! Đội 1 và 2, tới cổng bùn |
Pendant quelques kilomètres, il n'y a que de la boue. Cách chỗ anh mất dấu một dặm đường toàn là đất. |
C'est moi le mec des insectes et de la boue. Tôi là anh chàng sâu bọ. |
Le quatrième jour dans l'eau, c'est sûrement ce à quoi Doaa ressemblait sur la bouée avec ses deux enfants. Đây chính là bức tranh vẽ cảnh Doaa trên chiếc phao cứu hộ với hai đứa trẻ sau ba ngày ngâm mình trong nước. |
En général, un procédé à boues activées comprend: Un bassin d'aération où l'air (ou l'oxygène) est injecté et mélangé à fond dans les eaux usées. Nói chung, một quá trình bùn hoạt tính bao gồm: Một bể hiếu khí, nơi không khí (oxy) được tiêm và trộn vào nước thải. |
Moi, j'ajoute à mon odeur naturelle des aiguilles de pins dans de la boue. Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông. |
Les archéologues l’ont trouvée sous près de trois mètres de boue par endroits. ” Có nhiều chỗ, các nhà khảo cổ thấy bùn dầy gần 3 mét”. |
Ce dimanche-là, elle est arrivée à l’église après avoir marché trois kilomètres dans une boue épaisse. Ngày Chủ Nhật đặc biệt này, chị ấy đến nhà thờ sau khi đã đi 3 kilômét trong đám bùn đặc. |
Vous leur lancez une bouée, puis vous la leur enlevez? Cô mở đường sống cho họ rồi lại giũ bỏ tất cả sao? |
Il leur dit : « Il m’a mis un peu de boue sur les yeux, et je me suis lavé et je vois. Anh kể với họ: “Ông ấy đắp bùn lên mắt tôi, và tôi rửa thì thấy được”. |
15 Bien qu’on ne cesse de traîner son nom dans la boue, Jéhovah attend patiemment le bon moment pour agir. 15 Dù người ta bôi nhọ danh ngài nhưng Đức Giê-hô-va kiên nhẫn chờ đến đúng thời điểm mới ra tay hành động. |
Une bouée à attraper quand ça déconne trop autour de nous et qu'on risque de couler. Cái gì để bấu vào khi đã quá sa lầy, nếu không sẽ chết chìm. |
Et on va prenons votre boue verte mortelle et Sashay à droite par la trappe de sortie. Bọn tôi sẽ tống cổ lũ tay sai nhóm nhúa giày giụa của ông ra khỏi chỗ này |
Jem expliqua que s’il faisait cela, le bonhomme de neige se transformerait en bonhomme de boue Jem giải thích rằng nếu anh làm vậy, người tuyết sẽ trở nên bẩn thỉu và không còn là người tuyết nữa. |
Dans la boue. Ở nơi bẩn thỉu nhất. |
Une mare de boue en ébullition sur l’île du Nord. Các hồ bùn sôi trên Đảo Bắc |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bouée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.