bentornato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bentornato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bentornato trong Tiếng Ý.

Từ bentornato trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoan nghênh, được tiếp đi ân cần, chào, xin chào, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bentornato

hoan nghênh

(welcome)

được tiếp đi ân cần

(welcome)

chào

(welcome)

xin chào

(welcome)

được

(welcome)

Xem thêm ví dụ

Bentornato a casa... lord Stark.
Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark.
Bentornato a casa.
Chào mừng trở về nhà.
Bentornato.
Chào mừng quay lại.
Bentornato, signore.
Mừng ngài đã về nhà.
Bentornato, Noodles.
Mừng anh trở về, Noodles.
Bentornata.
Chào mừng trở lại.
Bentornato a casa.
Chào mừng cháu trở về nhà.
Bentornata a casa.
Chào mừng về nhà.
Bentornata a casa.
Chào mừng quay về nhà.
Bentornato nella terra dei viventi.
Mừng anh trở về vùng đất sống.
Bentornato, scemotto.
Chào mừng trở lại, dum-dum.
Bentornati a Storytellers.
Chào mừng những người kể truyện.
Andrew, bentornato!
Andrew này, chào mừng anh quay lại.
Bentornata.
Chào mừng cô trở lại.
Bentornato a casa, signor Queen.
Mừng về nhà, Anh Queen.
Bentornato.
Mừng cậu trở lại.
Bentornato, papà.
Chào mừng về nhà, Tía.
Bentornata, tesoro mio.
Con yêu, mừng con đã trở lại.
Bentornato a casa, signor Oliver.
Chào mừng đã trở về, Oliver.
Bentornati, astronauti!
Chào mừng về nhà, các phi hành gia.
Bentornato a casa, amico.
Chào mừng về nhà, anh bạn.
Bentornato, Colorado.
Chào mừng trở lại, Colorado.
Bentornata all'hotel.
Chào mừng cô quay lại khách sạn!
Una sorella anziana che era già lì 30 anni prima mi disse: ‘Bentornato, figlio mio!’
Một chị lớn tuổi đã ở trong hội thánh cách đây 30 năm nói với tôi: ‘Chào mừng con trai đã trở về!’.
Bentornati nella terra dei vivi.
Chào mừng trở lại với cuộc sống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bentornato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.