bensì trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bensì trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bensì trong Tiếng Ý.
Từ bensì trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhưng mà, trái lại, tuy nhiên, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bensì
nhưng màconjunction |
trái lạiconjunction |
tuy nhiênadverb |
nhưngconjunction bensì che io possa visitare, e trovare me stessa, in ogni gruppo. nhưng tôi có thể tới thăm và tìm thấy chính mình trong tất cả mọi nhóm. |
Xem thêm ví dụ
Ma il termine non indica un edificio bensì un gruppo di persone riunite insieme per uno scopo comune. Nhưng từ này ám chỉ một tập thể nhóm lại theo một mục đích chung, chứ không ám chỉ một tòa nhà. |
Quando si inizia a sostenere l'idea non controversa della funzione deterrente in maniera puramente selettiva, si smette di fare un'analisi spassionata delle violazioni di legge per decidere invece di impiegare le risorse per l'applicazione della legge specificamente sulla base dell'ideologia politica, e questo non solo è anti- democratico, bensì anche anti- americano. Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ. |
Non disse Chiesa Mormone, non disse Chiesa SUG, bensì un chiaro, solido e inequivocabile, ‘Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi giorni” (“The Way to Eternal Life”, Ensign, novembre 1971, 13). Ông đã không nói Giáo Hội Mặc Môn; ông đã không nói Giáo Hội THNS, những lời phát biểu rõ ràng, chắc chắn, dứt khoát ‘chính là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô’” (“The Way to Eternal Life,” Ensign, tháng Mười Một năm 1971, 13). |
Non si tratta di acqua comune, però, bensì della stessa acqua di cui parlò Gesù Cristo quando disse alla samaritana al pozzo: “Chiunque beve dell’acqua che io gli darò non avrà mai più sete, ma l’acqua che gli darò diverrà in lui una fonte d’acqua zampillante per impartire vita eterna”. Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Ciò che in questo momento ha un valore, non è ciò che Pablo possiede già, bensì ciò che desidera possedere. Quan trọng là không cần biết Pablo có gì, mà là hắn muốn gì. |
(Gioele 2:19; Matteo 11:8) Alcuni di questi beni possono marcire o essere “rosi dalle tarme”, ma Giacomo non sta dando risalto alla deperibilità della ricchezza, bensì al fatto che è priva di valore. Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát. |
La parte più importante dell’insegnamento del Vangelo, afferma, procede da qualcosa che ha imparato all’inizio della sua carriera: l’insegnamento deve procedere non dal timore o dall’ambizione, bensì dall’amore — dalla carità, il puro amore di Cristo. Ông nói rằng phần quan trọng nhất của việc giảng dạy phúc âm xuất phát từ một điều mà ông đã học được lúc bắt đầu sự nghiệp của mình: việc giảng dạy không phải đến từ một nơi của nỗi sợ hãi hay tham vọng mà từ một nơi của tình yêu thương—từ lòng bác ái, tình yêu thanh khiết của Đấng Ky Tô. |
10 “Poiché per questo è stato annunziato l’Evangelo anche ai morti, onde fossero bensì giudicati secondo gli uomini nella carne, ma vivessero secondo Dio nello spirito”. 10 “Vì ấy bởi điều đó mà phúc âm cũng được giảng ra cho kẻ chết, hầu cho sau khi chịu xét đoán theo loài người về phần xác, thì họ được sống theo Thượng Đế về phần hồn.” |
Pensatela come se fosse un'evoluzione non per selezione naturale, bensì operata dal design. Hãy xem điều này là một bước tiến hóa không thông qua chọn lọc tự nhiên, mà nhờ vào thiết kế. |
Non ho alcun affare da sbrigare in Africa, bensì molto più a occidente. Nhưng việc buôn bán của tôi không phải là ở Châu Phi, mà là phía tây. |
Giuda era salva, non perché Ezechia avesse chiuso le sorgenti o rafforzato le mura di cinta, bensì grazie all’intervento di Geova. Dân Giu-đa đã được giải cứu, không phải nhờ việc Ê-xê-chia ngăn nước hoặc gia cố tường thành, mà do Đức Chúa Trời can thiệp. |
Io ero un po’ preoccupato perché guardavo intorno pensando prima a questa vita terrena, ma mio figlio era felice perché non si guardava intorno, bensì guardava in alto con gli occhi rivolti all’eternità e ai propositi del Signore. Tôi đã lo lắng một chút vì đã nhìn xung quanh cuộc sống trần thế này đầu tiên, nhưng con trai tôi rất vui mừng vì nó đã không nhìn xung quanh mà lại nhìn lên với đôi mắt hướng tới sự vĩnh cửu và các mục đích của Chúa. |
Questo lavoro deve essere svolto non per il bene della Chiesa in quanto tale, bensì per i nostri defunti e per noi stessi. Công việc này cần phải được thực hiện, không phải vì lợi ích của Giáo Hội mà là vì lợi ích của những người chết và của chúng ta. |
La “nuova terra” non è un altro globo terrestre bensì una nuova società umana su questo pianeta, in cui tutti saranno sudditi ubbidienti del Regno di Cristo, senza divisioni razziali, nazionali o linguistiche. “Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ. |
La sua superficie, come in natura, varia la propria funzionalità non per aggiunta di un altro materiale o di un altro pezzo, bensì variando in modo continuo e impercettibile la proprietà del materiale. Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu. |
Visto che la gente crea valore mentre impara, non deve pagare con denaro, bensì con il proprio tempo. Vì người ta đang tạo ra giá trị trong khi họ đang học, họ không phải trả tiền, họ trả bằng thời gian của họ. |
(Salmo 37:25) Poiché apprezzano le amorevoli cure di Dio, questi missionari sono decisi a non andare in pensione, bensì a continuare a servire Geova. Với lòng biết ơn đối với sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va, các giáo sĩ này kiên quyết không về hưu mà tiếp tục phụng sự Ngài. |
Non si tratta di un acido singolo, bensì di una miscela complessa di diversi acidi contenenti gruppi carbossilici e fenolici, cosicché la miscela si comporta come un acido diprotico e a volte addirittura come triprotico. Nó không phải là một axit đơn; đúng hơn, nó là một hỗn hợp phức tạp của nhiều axit khác nhau có chứa nhóm carboxyl và phenolat để hỗn hợp có chức năng như một axit đibazơ (axit hai lần axit) hoặc, đôi khi, như là một axit tribazơ (axit ba lần a xit). |
Il prof. Norman Cohn scrive: “Il III secolo vide il primo tentativo di screditare il chiliasmo, quando Origene, forse il più influente di tutti i teologi della Chiesa antica, cominciò a presentare il Regno come un evento che si sarebbe verificato non nello spazio o nel tempo, bensì soltanto nelle anime dei credenti”. Trong sách The Pursuit of the Millennium, Giáo Sư Norman Cohn viết: “Thế kỷ thứ ba đã chứng kiến cố gắng đầu tiên nhằm làm giảm giá trị thuyết một ngàn năm, khi Origen, có lẽ là người có nhiều ảnh hưởng nhất trong tất cả những nhà thần học của Giáo Hội thời xưa, bắt đầu trình bày Nước Trời như một sự kiện chỉ xảy ra trong linh hồn của những người tin đạo, chứ không xảy ra trong không gian hoặc thời gian nào”. |
Nella tavola non appare la costante, bensì un elenco di logaritmi naturali calcolabili a partire dalla costante. Thế nhưng, công trình này không chứa hằng số e, mà đơn giản chỉ là một danh sách các logarit tự nhiên được tính toán từ hằng số e. |
Non sembra che questo spirito volenteroso si riferisca alla disponibilità di Dio ad aiutarlo o al suo spirito santo, bensì all’inclinazione mentale che spingeva Davide ad agire. Dường như đây không nói đến sự sẵn lòng muốn giúp của Đức Chúa Trời hoặc nói về thánh linh của Ngài, nhưng nói về xu hướng tinh thần thúc đẩy của Đa-vít. |
Ma non è di questo che hanno bisogno, bensì di aiuto psicologico. Thực ra họ không cần điều này, họ cần được trợ giúp về tinh thần. |
Quando diciamo “nel nome della legge” non ci riferiamo a una persona, bensì a ciò che la legge rappresenta, alla sua autorità. Nhưng chữ “danh” không phải lúc nào cũng có nghĩa là tên cá nhân ai, cả trong tiếng Hy-lạp lẫn tiếng Việt. |
Se “[giungerete] alla conoscenza della gloria [e della bontà] di Dio”18 e anche dell’“espiazione che fu preparata fin dalla fondazione del mondo”19, “non avrete in mente di farvi del male l’un l’altro, bensì di vivere in pace [...]. Nếu “các người đã đạt tới sự hiểu biết về sự vinh quang [và lòng nhân từ] của Thượng Đế”18 và cũng như “sự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc thế gian mới được tạo dựng,”19 “các người sẽ không còn ý tưởng làm hại nhau nữa, mà sẽ sống an lành. ... |
In una intervista radiofonica, Last Call with Carson Daly, Lady Gaga disse al conduttore Carson Daly che Judas non è assolutamente riferita al Giuda biblico, bensì parla «dell'innamorarsi ripetutamente dell'uomo sbagliato. Trên chương trình phát thanh mang tên Last Call with Carson Daly, Gaga giải thích với người dẫn chương trình Carson Daly rằng Judas "đề cập về việc luôn luôn yêu người đàn ông sai lầm đó nhiều hơn và hơn thế nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bensì trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bensì
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.