be slightly different trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be slightly different trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be slightly different trong Tiếng Anh.

Từ be slightly different trong Tiếng Anh có nghĩa là sâm si. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be slightly different

sâm si

Xem thêm ví dụ

If you started the application process in Creator Studio Classic, your experience may be slightly different.
Nếu bạn bắt đầu quá trình đăng ký trong Creator Studio phiên bản cũ, thì bạn có thể nhận thấy quá trình đăng ký có thể khác biệt đôi chút.
I could take any of you, pop you in the scanner, and find each of those regions in your brain, and it would look a lot like my brain, although the regions would be slightly different in their exact location and in their size.
Nếu lấy bất kỳ ai trong các bạn đưa vào máy quét, ta cũng sẽ thấy từng vùng của các vùng đó trong não và kết quả sẽ rất giống với não tôi, dù các vùng có thể khác nhau đôi chút về vị trí chính xác và kích thước.
And if the light bends, they'll be in a slightly different position.
Và nếu ánh sáng bị bẻ cong, chúng sẽ ở một vị trí hơi khác.
You know, I haven't verified this, but it's the norm that every chair would be a slightly different dimension, because you'd want to space them all out for everybody's sight lines.
Tôi không xác minh điều đó, nhưng sẽ là bình thường nếu mỗi cái ghế này 1 chút sai lệch về kích thước, vì bạn muốn sắp xếp chúng trật tự theo tầm nhìn của mọi người.
We could end up with a species of human being on Earth that is slightly different from the species of human beings on Mars.
Chúng ta có thể tạo ra các giống loài con người trên Trái đất chỉ khác một chút so với loài người trên sao Hỏa.
The model can be reformulated in slightly different ways using different productivity assumptions, or different measurement metrics: Average Labor Productivity (ALP) is economic output per labor hour.
Mô hình có thể được thiết lập lại theo những cách khác nhau bằng cách sử dụng các giảđịnh năng suất khác nhau, hoặc sử dụng các phương pháp đo lường khác nhau: Năng suất lao động trung bình (Avarage Labor Productivity – ALP) là sản lượng kinh tế trên mỗi giờ lao động.
Still, would it be a disaster if someone had a slightly different way?
Tuy nhiên, có phải một tai họa không nếu một người nào đó làm hơi khác một chút?
Now, imagine an entirely separate universe... where you could be living a slightly different life... at the same time as you live this life. It may seem fantastic, incredible, and impossible... but there could be many other universes out there. And now some of the world's leading physicists... believe that they have evidence to prove it.
hình dung cả 1 thế giới khác, 1 vũ trụ khác với hệ mặt trời và các hành tinh giống hệt chúng ta trên trái đất song song, nơi có 1 bản sao chính xác của bạn bạn có thể có 1 cuộc đúng như vậy nhưng lại ở 1 vũ trụ khác còn bây giờ, hãy hình dung ở 1 vũ trụ hoàn toàn tách rời nơi mà bạn có thể có cuộc sống khác đi 1 chút cùng 1 thời điểm với cuộc sống hiện tại của bạn bây giờ điều đó xem ra thật tuyệt vời, phi thương và bất khả thi nhưng có thể có rất nhiều vũ trụ khác ở ngoài kia và hiện tại có 1 số nhà vật lý học hàng đầu thế giới tin rằng họ có bằng chứng để chứng mình điều đó
This integral formulation of Faraday's law can be converted into a differential form, which applies under slightly different conditions.
Dạng tích phân của định luật Faraday thể biến đổi thành dạng vi phân mà cho phép áp dụng ở những điều kiện khác.
Now in a random population of bacteria these all will make you equally sick and this is just some random difference in the bacteria may be on his DNA some slightly different changes happened, but whatever happened, these all are the kind of bacteria that you don't want to get a lot of them in your system.
Bây giờ trong một dân số ngẫu nhiên của vi khuẩn này tất cả sẽ làm cho bạn đều bệnh và đây là chỉ là một số sự khác biệt ngẫu nhiên trong các vi khuẩn có thể trên DNA của mình một số thay đổi hơi khác nhau xảy ra, nhưng bất cứ điều gì xảy ra, Điều này tất cả đều là loại vi khuẩn mà bạn không muốn nhận được rất nhiều người trong số họ trong hệ thống của bạn.
No substantial size difference is seen between genders, but females may be slightly bigger.
Không có sự khác biệt kích cỡ đáng kể nào giữa hai giới, nhưng con cái có thể to hơn con đực một ít.
The ad experience for viewers may be slightly different depending on the type of device that they're using.
Tùy vào loại thiết bị đang dùng, người xem có thể sẽ có trải nghiệm khác nhau đôi chút khi xem quảng cáo:
Unlike the larger spotted hyena, there are no sizable differences between the sexes, although males may be slightly larger than females.
Không giống linh cẩu đốm, loài này không có sự khác biệt lớn giữa hai giới, mặc dù con đực thể hơi lớn hơn so với con cái.
This could be even more powerful if you look at mammals that are doing things slightly differently.
Điều này thậm chí mạnh hơn nếu bạn nhìn vào động vật có vú đó làm việc một cách hơi khác.
Groves and Bell (2004) came to the conclusion that the zebras from West Zambia and Malawi cannot be distinguished cranially and that they differ only slightly from other northern plains zebras.
Groves và Bell (2004) đi đến kết luận rằng những con ngựa vằn từ phía Tây Zambia và Malawi không thể phân biệt và rằng chúng chỉ khác nhau chút ít so với ngựa vằn vùng đồng bằng Bắc Bộ.
In some universes, in what some now call the multiverse... one leads exactly the same life... but in others, things can be slightly different.
Trong một số vũ trụ, trong những gì một số bây giờ gọi là đa vũ trụ... một chính xác cùng một cuộc sống... nhưng trong những người khác, những điều có thể hơi khác nhau.
It would also be discouraging if the one conducting regularly repeated in slightly different words a comment that had just been made, as if to suggest that the comment was somehow inadequate.
Thường xuyên lặp lại một lời bình luận với từ ngữ hơi khác, như thể lời bình luận đó chưa đầy đủ lắm cũng là điều không khích lệ.
The formulas below are valid for all three isotopes of hydrogen, but slightly different values of the Rydberg constant (correction formula given below) must be used for each hydrogen isotope.
Các công thức ở dưới đều đúng cho tất cả ba đồng vị của hydro, nhưng phải sử dụng các giá trị hơi khác nhau của hằng số Rydberg (sửa đúng công thức được đưa ra bên dưới) cho mỗi loại đồng vị hydro.
But there's some evidence that those people who are carriers score slightly differently on personality questionnaires than other people, that they have a slightly higher risk of car accidents, and there's some evidence that people with schizophrenia are more likely to be infected.
Một vài bằng chứng cho thấy những người mang bệnh có câu trả lời về vấn đề cá nhân khác với những người khác, có khả năng bị tai nạn xe hơi cao hơn một chút và bằng chứng cho thấy bệnh nhân tâm thần phân liệt dễ bị mắc bệnh hơn.
Using a poverty threshold is problematic because having an income slightly above or below is not substantially different; the negative effects of poverty tend to be continuous rather than discrete, and the same low income affects different people in different ways.
Sử dụng ngưỡng nghèo thường có vấn đề vì có một mức thu nhập tiệm cận trên ngưỡng này về bản chất không khác mấy so với mức thu nhập tiệm cận dưới: các hiệu ứng tiêu cực của nghèo có xu hướng liên tục hơn rời rạc và mức thu nhập thấp tương tự tác động những người khác nhau theo những cách khác nhau.
In this scenario, casual gameplay and strategy that should be applied are slightly different, more like a 4X game with a strong emphasis on colonization.
Trong kịch bản này, lối chơi và chiến lược bình thường cần được áp dụng có hơi khác nhau, trông giống như một game 4X với sự nhấn mạnh vào thuộc địa hóa.
This speed of sound for pressure waves in long rods will always be slightly less than the same speed in homogeneous 3-dimensional solids, and the ratio of the speeds in the two different types of objects depends on Poisson's ratio for the material.
Vận tốc âm thanh này với sóng áp suất trong dây dày sẽ luôn ít hơn một chút so với vận tốc tương tự trong chất rắn ba chiều đồng nhất, và tỷ lệ vận tốc trong hai loại vật khác nhau phụ thuộc vào tỷ lệ Poisson của vật liệu.
And we have to be really worried as a society if we lose this common ground and our ability to speak with people that are slightly different than us because we let a few very strong media channels take control of the mic, and manipulate and control the way we all think.
Chúng ta phải quan tâm đến quy mô xã hội nếu ta thiếu nền tảng kiến thức chung và thiếu khả năng nói với người khác thì mọi việc sẽ khác đi vì chúng ta để cho các kênh truyền thông lớn điều khiển quyền được nói, và nhào nặn, điều khiển cách thức chúng ta suy nghĩ.
If the idea is restated in a slightly different way, they may even be able to understand it more clearly.
Nếu ý tưởng được nói lại một cách hơi khác đi một chút thì họ thể còn hiểu rõ hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be slightly different trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.