beacon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beacon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beacon trong Tiếng Anh.
Từ beacon trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn hiệu, cái pha vô tuyến, dẫn đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beacon
đèn hiệuverb As you asked, the beacon has been set. Như ngươi yêu cầu, đèn hiệu đã được bật. |
cái pha vô tuyếnverb |
dẫn đườngverb |
Xem thêm ví dụ
The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches. Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa. |
We hope that TED can contribute in a full and fundamental way to the building of this new era in the teaching of music, in which the social, communal, spiritual and vindicatory aims of the child and the adolescent become a beacon and a goal for a vast social mission. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
The batteries are still emitting enough energy to provide a ping beacon. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Linking to beacon now. Đang kết nối tới máy phát tín hiệu. |
Nathaniel's story has become a beacon for homelessness and mental health advocacy throughout the United States, as told through the book and the movie "The Soloist," but I became his friend, and I became his violin teacher, and I told him that wherever he had his violin, and wherever I had mine, I would play a lesson with him. Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc. |
Hit the beacon and we'll grab you. Bấm nút và bọn tôi Sẽ đón 2 người. |
300 meters to the beacon. Cách mục tiêu 300 mét. |
“Have you ever stopped to think that perhaps you are the light sent by Heavenly Father to lead another safely home or to be a beacon from a distance to show the way back to the straight and narrow path that leads to eternal life? “Các em có bao giờ dừng lại để nghĩ rằng có lẽ các em là sự sáng được Cha Thiên Thượng gửi đến để dẫn dắt một người khác về nhà an toàn hoặc là một ngọn hải đăng từ xa để chỉ đường trở lại lối đi thẳng và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu không? |
Gideon has intercepted a trans-chronal beacon. Gideon đã nhận được thông điệp. |
He ordered one of his generals, Farrukh-Shah, to guard the Damascus frontier with a thousand of his men to watch for an attack, then to retire, avoiding battle, and to light warning beacons on the hills, after which Saladin would march out. Như vậy, ông ra lệnh cho Farrukh-Shah, một trong số các tướng lĩnh của ông bảo vệ biên giới Damascus với một ngàn chiến binh của mình để đánh chặn một cuộc tấn công, sau đó tìm cách hưu chiến và truyền tin cho ông bằng ánh sáng đèn hiệu trên những ngọn đồi mà Saladin sẽ diễu hành qua đó. |
Monson, “The Holy Temple—a Beacon to the World,” Ensign or Liahona, May 2011, 92). Monson, “Đền Thờ Thánh—Ngọn Hải Đăng cho Thế Gian,” Liahona, tháng Năm năm 2011, 92). |
Beacon's hot. Có tín hiệu. |
Dubai is like the new beacon for all the world's money. Dubai được ví như ngọn hải đăng mới thu hút tiền của từ khắp thế giới. |
I'm a beacon of compassion. Tôi là một biểu tượng của lòng từ bi |
We start having beacons. Chúng tôi bắt đầu có những đài phát tín hiệu. |
Just as this small book encouraged LDS servicemen to stand morally firm in times of war, may we, in this latter-day war, be a beacon to all the earth and particularly to God’s children who are seeking the Lord’s blessings. Cũng như quyển sách nhỏ này đã khuyến khích các quân nhân Thánh Hữu Ngày Sau luôn vững vàng về phương diện đạo đức trong thời chiến, cầu xin cho chúng ta, trong cuộc chiến ngày sau này, luôn là một ngọn hải đăng cho toàn thể thế gian và nhất là cho con cái của Thượng Đế là những người đang tìm kiếm các phước lành của Chúa. |
Come on, Wilco is a beacon of anti-commercialism. Thôi nào, Wilco là cảm hứng cho thuyết chống thương nghiệp. |
In case you were thinking about fixing the beacon and calling for help. Nếu các anh đang nghĩ đến việc sửa máy và phát tín hiệu khẩn cấp. |
Listen, that thing doesn't give you power to create life... it's a homing beacon of death. Nghe đây, cái đó nó không cho sức mạnh tạo ra sự sống đâu. Nó dẫn lối tới chết chóc đó. |
No aircraft were shot down during the attack, but the Fulmars ran out of fuel on the return journey and had to ditch in the sea as the ship's homing beacon had failed. Không có chiếc máy bay nào bị bắn rơi trong trận đánh, nhưng những chiếc Fulmar bị cạn nhiên liệu trên đường quay trở về và phải đáp xuống biển, trong khi hệ thống vô tuyến dẫn đường của con tàu lại bị hỏng. |
Other features of the subscription include Beacon, live location tracking of the athlete for family and trusted friends, Live Performance Data and Live Segments, used to check real time information and compare athlete's best available record in Strava, and Strava Premium only Leader-board, Power Meter Analysis, Race Analysis, Workout Analysis, GPX Export, Personal Heatmap and Trophy Case. Các tính năng khác của đăng ký bao gồm Beacon, theo dõi vị trí trực tiếp của vận động viên cho gia đình và bạn bè đáng tin cậy, Dữ liệu hiệu suất trực tiếp và Phân đoạn trực tiếp, được sử dụng để kiểm tra thông tin theo thời gian thực và so sánh hồ sơ tốt nhất có sẵn của vận động viên ở Strava và Ban lãnh đạo chỉ có Strava Premium, Phân tích đồng hồ đo điện, phân tích chủng tộc, phân tích tập luyện, xuất GPX, sơ đồ nhiệt cá nhân và trường hợp cúp. |
Under the Caliphate of Córdoba, al-Andalus was a beacon of learning, and the city of Córdoba, the largest in Europe, became one of the leading cultural and economic centres throughout the Mediterranean Basin, Europe, and the Islamic world. Dưới sự lãnh đạo bởi Triều Khalip của Córdoba, Al-Andalus đi đầu trong giáo dục, và thành phố Córdoba đã trở thành một trong những trung tâm văn hóa và kinh tế hàng đầu ở cả hai khu vực Địa Trung Hải và thế giới Hồi giáo. |
I bet you he gave us a code that reactivated the tracking beacon. Tôi cá là ông ta đã đưa một mã số để kích hoạt lại thiết bị theo dõi. |
(Acts 23:3) In the bright Palestinian sunshine, these hill towns shone like a beacon, just as similar Mediterranean towns still do in our day. (Công-vụ 23:3) Dưới ánh nắng mặt trời rực rỡ ở miền Pha-lê-tin, những thành phố trên đồi này chiếu sáng như ngọn đèn hiệu, cũng giống như những thành phố vùng Địa Trung Hải ngày nay. |
They have a calling to stand as a temple beacon, reflecting gospel light to an increasingly dark world. Các em được kêu gọi để đứng lên giống như một ngọn hải đăng đền thờ, phản chiếu ánh sáng phúc âm tới một thế giới đang càng ngày càng tăm tối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beacon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beacon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.