be moved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be moved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be moved trong Tiếng Anh.

Từ be moved trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm, cảm động, mủi lòng, xúc động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be moved

cảm

verb

Ms. Charlotte will not be moved by revenge.
Nhưng Charlotte sẽ không cảm động vì sự báo thù đâu.

cảm động

adjective

Ms. Charlotte will not be moved by revenge.
Nhưng Charlotte sẽ không cảm động vì sự báo thù đâu.

mủi lòng

verb

xúc động

verb

Xem thêm ví dụ

If anything, the world seems to be moving in the opposite direction.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
All Western fleet ships are supposed to be moving toward ba sing se to support the occupation.
Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
On the contrary, you would expect them to be moved by his selfless love for them.
Trái lại, bạn chờ đợi rằng họ cảm động vì tình yêu thương quên mình của ông đối với gia đình.
Out of gratitude, they in turn will be moved to show kindness to others.
Rồi lòng biết ơn sẽ thúc đẩy họ thể hiện sự nhân từ với người khác.
She has to be moving, so...
Cô phải di chuyển, do đó,...
For days this sister continued to lose blood and weaken, finally being moved to the Intensive Care Unit.
Ngày lại qua ngày, chị cứ tiếp tục mất máu và yếu dần đi, sau cùng chị đã được thuyên chuyển đến Ban điều dưỡng đặc biệt.
Fixture congestion meant that the 2013 Scottish Cup Final could not be moved to an earlier weekend.
Sự tắc nghẽn ngày thi đấu cho thấy rằng Chung kết Cúp quốc gia Scotland 2013 không thể chuyển sang ngày cuối tuần trước đó.
Despite limited territory, we should be moved to call again and again.
Dù khu vực có giới hạn, chúng ta nên được thúc đẩy để trở lại rao giảng nhiều lần trong cùng một nơi.
15 Ezekiel’s prophecy itself suggests that many individuals would be moved to join the anointed in pure worship.
15 Chính lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên cho biết nhiều người sẽ được thúc đẩy để kết hợp với những người được xức dầu trong sự thờ phượng thanh sạch.
The Kamermaker can be moved by truck or by ship.
Kamermaker có thể được di chuyển bằng xe tải hoặc tàu.
The powder that we moved last night was ready to be moved.
Số thuốc súng ta chuyển tối qua đã sẵn sàng.
He'll be moved across the border and taken to an army barracks at Zembala.
Ổng sẽ được chuyển qua biên giới và đưa tới một doanh trại quân đội ở Zembala.
But it seems to be moving.
Và có vẻ như nó đang di chuyển.
I put my ear to the panel, but nothing seemed to be moving inside.
Tôi ghé tai lên ván ô, nhưng có vẻ bên trong chẳng có động tĩnh gì.
If a prop was being moved we had to have them covered in a big black sheet.
Nếu một đồ dùng cần phải được di chuyển thì chúng tôi sẽ phải bao nó trong một tấm bọc đen lớn.
(b) Whom else should we be moved to love because of Jesus’ love for us?
b) Tình yêu thương của Giê-su đối với chúng ta cũng thúc đẩy chúng ta yêu ai khác nữa?
How could he be moved through the streets without notice?
Sao có thể bị đưa đi trên đường mà không bị phát hiện?
We have to be moving on.
Phải lên đường đi tiếp.
These will all be moved back into position in the final steps of the process
Đây sẽ tất cả được chuyển trở lại vào vị trí trong bước cuối cùng của quá trình
You will be moved to protective custody, of course.
Tất nhiên ông sẽ được đưa vào chương trình bảo vệ.
And he says that his hand seems to be moving by itself.
Và anh ta kể rằng tay anh ta dường như tự di chuyển.
James, this powder is not ready to be moved because it is unstable.
James, thuốc súng chưa thể chuyển đi vì nó không ổn định.
She thinks Thea's being moved to Central City.
Cô ấy nghỉ phải đưa Thea đến Central City.
Some people are being moved around and off the team.
Vài người bị thuyên chuyển và đã rời nhóm.
So you're going to fall sideways, but you're going to be moving up and so you'll miss.
Được rồi, thế nên bạn sẽ rơi sang một bên, nhưng bạn sẽ lại di chuyển lên trên và rơi hụt một lần nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be moved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.