basquete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basquete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basquete trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ basquete trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bóng rổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basquete
bóng rổnoun Atualmente, a maioria dos garotos prefere jogar basquete ou futebol. Bây giờ, phần lớn bọn trẻ thích chơi bóng rổ, bóng bầu dục hơn. |
Xem thêm ví dụ
Naquele ano, tiveram uma temporada invicta e chegaram ao que, na Inglaterra, equivaleria ao campeonato de basquete da Associação Atlética Universitária Nacional, nos Estados Unidos. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
O basquete por si só não poderia dar-me nada disso. Chỉ môn bóng rổ không thôi thì không thể nào mang đến cho tôi bất cứ điều nào trong số những điều như thế. |
Creio que seja adequado comparar o jogo de basquete à obra missionária. Tôi tin rằng việc so sánh cuộc đấu bóng rổ với công việc truyền giáo là điều thích đáng. |
"Yusuke Urameshi" é um trocadilho, "Kazuma Kuwabara" é uma combinação de dois nomes de jogadores profissionais de basquete, e "Hiei" e "Kurama" são "apenas nomes que surgiram na cabeça (de Togashi)". "Yusuke Urameshi" là một lối chơi chữ, "Kazuma Kuwabara" là sự kết hợp của tên hai cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp, "Hiei" và "Kurama", theo như giải thích của Togashi, "chỉ chợt xuất hiện trong đầu ". |
Vamos jogar basquete? Tối mai vẫn chơi banh chứ? |
(108) Um técnico de basquete incentiva o jovem Gerrit W. (108) Một huấn luyện viên bóng rổ khuyến khích thiếu niên Gerrit W. |
Capitão da equipe de basquete. Đội trưởng đội bóng rổ. |
Henney foi um jogador de basquete no Carson City-Crystal High School e liderou os Eagles no campeonato MHSAA Central region (CSAA) durante seu último ano. Anh là một cầu thủ bóng rổ của ngôi sao bóng chày tại Carson City-Crystal High School và dẫn dắt Eagles tới chức vô địch khu vực MHSAA Central (CSAA) trong năm cuối trung học. |
Não estou falando de ir mal em uma prova ou perder uma partida de basquete. Tôi không nói tới việc trượt một bài thi hay thua một trận bóng rổ. |
Aquele técnico levava muito a sério a exigência de que seus jogadores estivessem em boa forma física antes do início da temporada de basquete. Huấn luyện viên này rất nghiêm khắc và đòi hỏi cầu thủ của ông phải mạnh khỏe trước khi bắt đầu mùa bóng rổ. |
No tênis, futebol, basquete, beisebol, corrida, golfe ou outro esporte, os melhores atletas só alcançam o auge por sua inabalável dedicação. Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp. |
Se você vende calçados masculinos para prática de esportes, pode escolher palavras-chave específicas, como "calçados masculinos para prática de basquete", um tipo de calçado que oferece. Nếu bán giày thể thao nam, bạn có thể chọn các từ khóa cụ thể như "giày bóng rổ nam", một loại giày bạn cung cấp. |
Para Honoura “Bleck” Bonnet, o basquete significava tudo. Đối với Honoura “Bleck” Bonnet, chỉ có bóng rổ là hơn tất cả. |
Nessa mesma época, fiz grande amizade com um de meus colegas de basquete, chamado Taylor. Khoảng thời gian đó, tôi trở thành bạn thân với một trong số bạn cùng đội bóng rổ của tôi tên là Taylor. |
Shows ao vivo, quando de enorme sucesso, acabavam provavelmente nos lugares de pior acústica do planeta: estádios desportivos, arenas de basquete e de hóquei. Nhạc sống, khi mà nó cực kỳ thành công, rút cục lại rơi vào, có lẽ là, xét về mặt âm thanh, những không gian âm thanh tệ hại nhất trên hành tinh này: các khán đài thể thao, những trận bóng rổ và khúc côn cầu. |
Eu o vi jogar na equipe de basquete universitário e também o vi jogar como excelente apanhador de sua equipe de beisebol. Tôi xem anh ấy chơi trong đội bóng rổ của trường đại học và cũng xem anh ấy là người bắt bóng xuất sắc nhất trong đội bóng chày của họ. |
Este jogador misterioso é agora um calouro na Seirin High, uma escola nova, com sua pouco conhecida equipe de basquete. Cầu thủ bí ẩn này hiện đang là học sinh năm nhất của trường cao trung Seirin, một ngôi trường mới được thành lập với một đội bóng đầy tiềm năng nhưng ít được biết đến. |
Fui para a escola, um dia, e os miúdos não me deixavam jogar basquete com eles. Một ngày nọ tôi đi đến trường và tụi bạn không thèm cho tôi chơi bóng rổ với chúng nữa. |
Em primeiro lugar, deixem-me concluir o incidente do basquete. Trước hết, hãy nói hết về sự kiện bóng rổ đó. |
Por exemplo, uma esposa pode pensar que seu marido é egoísta quando ele insiste que ela o acompanhe a um jogo de basquete estudantil em vez de saírem para jantar. Ela poderia perceber que ele está menos interessado no basquete e mais preocupado com um dos jogadores, que deixou de frequentar a sua classe da Escola Dominical. Ví dụ, một người vợ nghĩ rằng chồng mình đang ích kỷ cố nài chị đi xem một trận bóng rổ ở trường trung học với anh thay vì đi ra ngoài ăn tối với chị ấy, có thể hiểu rằng anh ấy ít quan tâm đến bóng rổ hơn là chú ý đến một cầu thủ bóng rổ mà đã ngừng tham dự lớp Trường Chủ Nhật của anh. |
A equipe da Associação Nacional de Basquete Feminino da cidade é o New York Liberty. Đội bóng rổ thành phố thuộc Hội Bóng rổ Quốc gia (National Basketball Association) là đội New York Knicks và đội thuộc Hội Nữ Bóng rổ Quốc gia (Women's National Basketball Association) là đội New York Liberty. |
Tornaram-se como uma equipe, trabalhando em estreita colaboração com os missionários de tempo integral e trazendo amigos para as reuniões de domingo e outras atividades, inclusive para os jogos de basquete e futebol durante a semana. Họ đã trở thành giống như một đội, làm việc chặt chẽ với những người truyền giáo toàn thời gian và mang bạn bè đến các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt khác, kể cả những trận thi đấu bóng rổ và bóng đá trong tuần. |
E ainda mais, ele veio até a minha casa, durante a semana, para me mostrar como arremessar uma bola de basquete com a mão esquerda e com a direita. Nhưng còn hơn thế nữa, anh ấy đến nhà tôi trong tuần để chỉ cho tôi cách thẩy quả bóng vào rổ bằng cả tay trái lẫn tay phải. |
Por que não está jogando basquete? Sao mẹ lại không ra ngoài đó chơi bóng rổ? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basquete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới basquete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.