suporte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suporte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suporte trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ suporte trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hỗ trợ, Giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suporte
hỗ trợnoun Até eu preciso de suporte técnico às vezes. Ngay cả tôi đôi khi cần hỗ trợ kỹ thuật. |
Giá
Umas pradarias têm de suportar não apenas o fogo, mas gelo. Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá. |
Xem thêm ví dụ
As lojas da sua operadora provavelmente não poderão fornecer suporte para Chromebooks. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
* Atualmente, a AdMob oferece suporte apenas para a veiculação de anúncios nesse idioma. * Hiện tại, AdMob chỉ hỗ trợ phân phát quảng cáo bằng ngôn ngữ này. |
Um gestor de janelas simples baseado no AEWM, melhorado com os ecrãs virtuais e com um suporte parcial do GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
Activar o suporte de smartcards & Cho phép hỗ trợ thẻ thông minh |
Incluiu uma interface actualizada de utilizador, melhor suporte de acessibilidade, melhoria da robustez da plataforma, e maior funcionalidade. Nó bao gồm một cập nhật về giao diện người dùng, hỗ trợ khả năng tiếp cận tốt hơn, cải thiện sự vững mạnh của nền tảng này, và chức năng lớn hơn. |
Ela não suporta mais vê-lo. Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa. |
Em 14 de Abril de 2009, o Windows XP entrou no período de "suporte estendido", indo até o ano de 2014. Vào ngày 14 tháng 4 năm 2009, Windows XP bắt đầu giai đoạn "Hỗ trợ mở rộng" và kéo dài trong 5 năm cho đến ngày 8 tháng 4 năm 2014. |
Caso queira o reembolso da sua compra, entre em contato com o suporte. Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ. |
Não há suporte para alguns componentes do Google Web Designer na AdMob. Một số thành phần của Google Web Designer không được hỗ trợ trong AdMob. |
Todas os barcos da esquadra do oeste deveria se mudar para Ba Sing Se para a dar suporte à ocupação. Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ. |
Uma vez que o eixo z está em casa, remova o suporte Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
O cachorro foi o animal preferido para as experiências porque os cientistas concluíram ser o animal que melhor suporta longos períodos de inatividade. Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động. |
Uma coisa que não suporto é quando as pessoas se abaixam. Nếu có một thứ gì ta không chịu nổi, đó là thấy người ta quỳ mọp. |
Verifique se você está usando o produto no idioma em que gostaria de receber suporte para ser atendido pelo especialista em solução de problemas correto. Hãy đảm bảo rằng bạn đang dùng sản phẩm bằng ngôn ngữ mà bạn muốn nhận hỗ trợ. Điều này sẽ giúp bạn được kết nối với chuyên gia khắc phục sự cố phù hợp. |
Caso seu extrato bancário ou a fatura do seu cartão mostre cobranças por compras digitais no YouTube que não foram feitas por você, envie uma denúncia para nossa equipe de suporte até 120 dias após a transação. Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch. |
Se você não está localizado nessas regiões, mas promove produtos ou serviços com base nelas, não está qualificado para receber suporte personalizado ou otimização da conta. Nếu bạn ở bên ngoài những khu vực này nhưng quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ trong khu vực, thì bạn không đủ điều kiện để nhận sự hỗ trợ hoặc sử dụng tính năng tối ưu hóa tài khoản tùy chỉnh. |
O Google fornece suporte ao Adobe Content Server 4 como o provedor atual de uma solução de gerenciamento de direitos digitais (DRM, na sigla em inglês) padrão do setor para arquivos de livros transferidos por download no Google Play. Google sử dụng Adobe Content Server 4 làm nhà cung cấp hiện tại của giải pháp quản lý quyền kỹ thuật số đạt tiêu chuẩn ngành (DRM) cho các tệp sách được tải xuống trên Google Play. |
Upload de vídeos em um formato ao qual o Google Ads ou o YouTube não oferece suporte Tải lên video bằng định dạng không được hỗ trợ trong Google Ads hoặc YouTube |
Um gestor de janelas poderoso em conformidade com o ICCCM e que suporta vários ecrãs virtuaisName Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName |
Suporte a MP3. Chơi nhạc: MP3. |
Skylines usa um mecanismo Unity adaptado com suporte oficial para modificação. Skylines sử dụng một engine Unity tương thích với sự hỗ trợ chính thức cho việc sửa đổi game. |
Se você continuar enfrentando problemas, entre em contato com o Suporte do Google Domains. Nếu bạn vẫn gặp sự cố, hãy liên hệ với Bộ phận hỗ trợ Google Domains. |
Não foi um bom suporte. Như thế đâu phải hỗ trợ tốt. |
Para receber ajuda e suporte on-line, acesse g.co/PixelCare. Để được trợ giúp và hỗ trợ trực tuyến, hãy truy cập vào g.co/PixelCare. |
O Google oferece suporte à sintaxe de sitemap estendido para os seguintes tipos de mídia. Google hỗ trợ cú pháp sơ đồ trang web mở rộng cho các loại phương tiện truyền thông sau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suporte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới suporte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.