barang antik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barang antik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barang antik trong Tiếng Indonesia.
Từ barang antik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cổ, đồ cổ, xưa, thời cổ đại, cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barang antik
cổ(antique) |
đồ cổ(antique) |
xưa
|
thời cổ đại
|
cũ
|
Xem thêm ví dụ
Dan bagi yang tidak menyaksikan pameran barang antik... Ai chưa xem chương trình Antique Roadshow thì... |
Pasar barang antik sudah anjlok.. .. karena tukang protes sialan itu. Những kháng nghị truy tìm cổ vật thất lạc kia, đã ảnh hưởng tới thị trường mua bán cổ vật. |
Ini adalah barang antik. Chúng là đồ cổ. |
Ini barang antik dari dinasti Qing. Đây là một vật cổ của triều đại nhà Thanh. |
Mungkin ada barang antik yang uangnya lumayan. Có lẽ chúng ta có thể tìm thấy 1 số đồ cổ đáng giá ở đây. |
Kami curiga itu barang antik curian. Chúng tôi nghi ngờ đó là các cổ vật bị đánh cắp. |
Menggosokkan pasir pada pot porselen..... yang kemudian diproses secara kimia.. .. dan akhirnya seperti barang antik. Họ đánh bóng đồ gốm sứ bằng cát, rồi đặt ngâm trong dung dịch KMnO4, rồi gia công mài mòn đi. Gốm sứ sẽ trông như có mấy trăm năm tuổi vậy. |
Bagaimana barang-barang antik? Sao dùng đồ cổ thế? |
Hang Jebat Road (Jonker Street): Terkenal dengan barang-barang antiknya. Hang Jebat Road (Phố Jonker): Nổi tiếng với đồ cổ của nó. |
Semua barang antik berharga. Đồ cổ đương nhiên đáng giá rồi. |
kecuali, ketimbang memburu musuh kalain malah memburu barang antik mencuri apapun yang ada lalu menjualnya di pasar gelap. hai cậu đi săn tìm đồ cổ trộm bất cứ thứ gì dễ lấy và bán cho thị trường chợ đen. |
Kau mau barang antik yang sangat mahal? Bạn muốn 1 món đồ cổ vô giá? |
Ini pembunuh bayaran terlatih juga penyalur barang antik pasar gelap. Đó là những lính đánh thuê lành nghề giỏi như những tên buôn bán chợ đen vậy. |
Ada banyak data dalam rekaman, atau sebuah kaset, atau barang antik bernama CD. Nhưng đĩa nhạc chỉ chứa được bấy nhiêu dữ liệu, hoặc một băng cát-sét, hoặc thậm chí đồ cổ được biết là đĩa CD. |
Menjual barang-barang antik dan karya seni secara perlahan sebelum aku pergi. Đồ cổ và tác phẩm nghệ thuật chờ sau khi tôi quay về rồi từ từ lấy ra. |
Jika kau mendapat kasus melibatkan barang antik menarik hubungi aku. Nếu anh có vụ nào có mấy cổ vật thú vị, gọi cho tôi nhé. |
Dia membeli barang antik untuk Khaled. Cô ta mua đồ cổ cho Khaled. |
Apa barang antiknya? Vật hiếm có là gì? |
Dia melakukan pembelian barang antik menggunakan rekening berbeda. Hắn ghi chi tiêu đồ cổ trong sổ sách riêng. |
Insa-dong, jalan sempit yang juga dikenal untuk toko-toko barang antik, galeri-galeri seni rumah teh tradisional. Insa-dong là một con phố hẹp cũng được biết đến với những cửa hàng đồ cũ, phòng trưng bày nghệ thuật truyền thống. |
Sebagai contoh, barang konsumen tidak termasuk aset investasi seperti barang antik berharga, walaupun barang tersebut termasuk barang jadi. Ví dụ, hàng tiêu dùng không bao gồm các tài sản đầu tư, như là đồ cổ quý giá, mặc dù những đồ cổ này không dùng cho sản xuất. |
Kotak dengan inskripsi Yakobus itu muncul dari pasar barang antik, bukan dari situs penggalian resmi. Cái hộp có khắc tên Gia-cơ xuất hiện ở chợ bán đồ cổ, chứ không được phát hiện ở địa điểm khai quật chính thức. |
Barang antik ini berbahan perak. Những cây kèn sáo này được mạ bạc |
Seni dan arsitekturnya banyak ditiru, dan barang-barang antik buatan peradaban ini dibawa hingga ke ujung dunia. Nghệ thuật và kiến trúc của nó đã được sao chép rộng rãi, và các cổ vật của nó còn được đưa tới khắp mọi nơi trên thế giới. |
Aku mau membuat Iron Man seperti barang antik. Tôi muốn Người Sắt trở thành đồ cổ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barang antik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.