bar chart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bar chart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bar chart trong Tiếng Anh.
Từ bar chart trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu đồ dải, biểu đồ thanh, sơ đồ thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bar chart
biểu đồ dảinoun |
biểu đồ thanhnoun |
sơ đồ thanhnoun (A graph that uses horizontal bars to illustrate comparisons among individual data items.) |
Xem thêm ví dụ
On the page for that metric, the line graph and bar chart display daily values. Trên trang cho chỉ số đó, biểu đồ đường và biểu đồ thanh hiển thị các giá trị hàng ngày. |
The bar chart is best used when you are comparing performance of multiple items in your reports. Biểu đồ thanh được sử dụng hiệu quả nhất khi bạn so sánh hiệu suất của nhiều mục trong báo cáo. |
The Report Editor allows you to view your data as a table, line chart, pie chart, bar chart, or scatter chart. Trình chỉnh sửa báo cáo cho phép bạn xem dữ liệu của mình dưới dạng bảng, biểu đồ dạng đường, biểu đồ hình tròn, biểu đồ thanh hoặc biểu đồ tán xạ. |
The bar chart view introduces the Minutes dimension, visualizing the fluctuation in the volume of Users or Events over the last 30 minutes (1 bar per minute). Chế độ xem biểu đồ thanh biểu thị thứ nguyên Phút, thể hiện trực quan sự biến động về số lượng Người dùng hoặc Sự kiện trong 30 phút vừa qua (1 thanh/phút). |
There are various graph types, such as the bar chart and pie chart, that you can use to view your data in the way that makes it easiest to interpret. Có nhiều loại biểu đồ khác nhau, chẳng hạn như biểu đồ thanh và biểu đồ hình tròn, mà bạn có thể sử dụng để xem dữ liệu của mình sao cho dễ hiểu nhất. |
View the data as a table, pie chart, line chart, bar chart, or scatter chart: To switch from one option to another, click the Table drop-down at the top and select an option. Xem dữ liệu dưới dạng bảng, biểu đồ hình tròn, biểu đồ đường, biểu đồ cột hoặc biểu đồ tán xạ: Để chuyển từ tùy chọn này sang tùy chọn khác, hãy nhấp vào menu thả xuống Bảng ở trên cùng và chọn một tùy chọn. |
Hover over any of the bars in the chart to learn more about their distribution. Bạn có thể di chuột qua bất kỳ thanh nào trong biểu đồ để tìm hiểu thêm về tỷ lệ cụ thể. |
Among other novelties that Lotus introduced was a graph maker that could display several forms of graphs (including pie charts, bar graphics, or line charts) but required the user to have a graphics card. Trong số những cái mới mà Lotus giới thiệu là một tính năng vẽ đồ thị có thể hiển thị một số dạng biểu đồ (bao gồm biểu đồ hình tròn, đồ thị thanh hoặc biểu đồ cột) nhưng yêu cầu người dùng phải có card màn hình đồ họa. |
This is a pie chart describing my favorite bars. đây là đồ thị hình bánh mô tả những quán yêu thích của tớ |
Click TIMELINE DETAILS to display a bar chart view of Users or Events (based on the current metric type). Nhấp vào CHI TIẾT DÒNG THỜI GIAN để hiển thị chế độ xem biểu đồ thanh của Người dùng hoặc Sự kiện (dựa trên loại chỉ số hiện tại). |
A bar chart can be used as a comparative tool to clearly identify how one element is performing compared to another. Có thể sử dụng biểu đồ thanh làm công cụ so sánh để xác định rõ một yếu tố đang hoạt động như thế nào so với yếu tố khác. |
Bar charts for the steps you walked, pie charts for the quality of your sleep -- the path of your morning runs. Các biểu đồ trụ thể hiện từng bước đi của bạn, biểu đồ tròn thể hiện chất lượng giấc ngủ của bạn con đường mỗi buổi sáng bạn chạy. |
It is a simple pattern that can be observed in market price data, using traditional bar charts, point and figure charts, or Japanese candlestick charts. Nó là một mẫu hình đơn giản có thể được quan sát thấy trong dữ liệu giá thị trường, sử dụng các biểu đồ thanh, biểu đồ điểm và số, hoặc biểu đồ nến Nhật Bản. |
It is like a combination of line-chart and a bar-chart: each bar represents all four important pieces of information for that day: The open, the close, the high and the low. Nó như là một sự kết hợp giữa biểu đồ dòng và biểu đồ thanh: Mỗi thanh đại diện cho tất cả bốn thông tin quan trọng trong ngày: Điểm mở, điểm đóng, điểm cao và điểm thấp. |
Tick marks project from each side of the line indicating the opening price (e.g., for a daily bar chart this would be the starting price for that day) on the left, and the closing price for that time period on the right. Các đường kiểm vẽ ở hai bên của thanh chỉ ra giá mở cửa của khoảng thời gian đó (chẳng hạn trên biểu đồ ngày thì đó là giá mở cửa của ngày giao dịch đó, còn trên biểu đồ giờ thì đó là giá giao dịch tại khởi đầu giờ đó) ở bên trái, và giá đóng cửa của khoảng thời gian đó ở bên phải. |
Talent Portion: 109 Votes (3rd place in Mature group) Swimsuit: 292 Votes (1st place in Mature Group) Total: 401 Votes (2nd place Overall in Mature Group) Afterwards the bar chart was used to announce the winner of the Young and Mature group, the winner of the Back to Life competition, and the overall winner. Phần thi tài năng: 109 Phiếu bầu (xếp thứ 3) Phần thi thể hình: 292 Phiếu bầu (xếp thứ 1) Tổng: 401 Phiếu (xếp thứ 2) Biểu đồ thành tích được công bố để tìm ra người chiến thắng của Young và Mature group, người chiến thắng phần thi Back to Life competition và người chiến thắng chung cuộc. |
The bar from which he lured his intended booty is named "Gilbert's Bar" on nautical charts. Quầy bar được thu hút bởi chiến lợi phẩm có tên "Gilbert's Bar" trên các bảng xếp hạng hàng hải. |
Table of Windows versions Legend: Old version Older version, still supported Latest version Latest preview version Future release Windows timeline: Bar chart view talk edit According to Net Applications, which tracks the use of operating systems in devices that are active on the Web, Windows was the most used operating-system family on personal computers in July 2017, with close to 90% usage share. Bảng các phiên bản Windows Chú giải: Phiên bản cũ Phiên bản cũ, vẫn được hỗ trợ Phiên bản mới nhất Phiên bản xem trước mới nhất Ra mắt trong tương lai Thời biểu Windows: Biểu đồ xem thảo luận sửa Bài chi tiết: Thị phần sử dụng của các hệ điều hành Theo Net Applications, Windows là họ hệ điều hành được sử dụng nhiều nhất cho máy tính cá nhân cho tới tháng 6 năm 2016 với gần 90% thị phần sử dụng. |
Open-high-low-close chart – OHLC charts, also known as bar charts, plot the span between the high and low prices of a trading period as a vertical line segment at the trading time, and the open and close prices with horizontal tick marks on the range line, usually a tick to the left for the open price and a tick to the right for the closing price. Biểu đồ mở-cao-thấp-đóng – Biểu đồ OHLC, còn được gọi là biểu đồ thanh, hiển thị nhịp giữa giá cao và thấp của một thời kỳ trao đổi như một đoạn đường thẳng đứng ở thời gian trao đổi, và giá mở cửa và giá đóng cửa với điểm đánh dấu ngang trên đường nhiều, thường là một đánh dấu bên trái cho giá mở cửa và đánh dấu ở bên phải cho giá đóng cửa. |
Wilkinson (2006) devised an algorithm for producing statistically based acceptance limits (similar to confidence intervals) for each bar in the Pareto chart. Nhà thống kê học Wilkinson vào năm 2006 đã phát mình ra một thuật toán để tạo ra giới hạn chấp nhận được dựa trên thống kê cho mỗi cột trong biểu đồ Pareto. |
Under each bar on the 'Business drivers' chart, each table column shows more information about each segment, including: Trong mỗi thanh trên biểu đồ "Yếu tố thúc đẩy kinh doanh", mỗi cột của bảng hiển thị thêm thông tin về từng phân đoạn, bao gồm: |
The 19th-century American preacher Henry Ward Beecher said: “The Bible is God’s chart for you to steer by, to keep you from the bottom of the sea, and to show you where the harbor is, and how to reach it without running on rocks or bars.” Người truyền giáo Hoa Kỳ thế kỷ 19 Henry Ward Beecher nói: “Kinh Thánh là hải đồ của Đức Chúa Trời để giúp bạn lái đúng hướng, không bị đắm, và cho bạn biết đâu là bến và làm sao đến đó mà không bị mắc cạn vào đá hoặc những bãi cát ngầm”. |
Depending on the software or user preference, Heikin-Ashi may be used to chart the price (instead of line, bar, or candlestick), as an indicator overlaid on a regular chart, or as an indicator plotted on a separate window. Tùy thuộc vào phần mềm hoặc sở thích của người dùng, Heikin-Ashi có thể được sử dụng để biểu đồ giá (thay vì biểu đồ dòng, thanh, hay nến), như là một chỉ thị phủ lên trên một biểu đồ thông thường, hoặc như là một chỉ vẽ trên một cửa sổ riêng biệt. |
A Pareto chart, named after Vilfredo Pareto, is a type of chart that contains both bars and a line graph, where individual values are represented in descending order by bars, and the cumulative total is represented by the line. Biểu đồ Pareto, được đặt tên dựa theo Vilfredo Pareto, là một loại biểu đồ có bao gồm các cột và các đường thẳng trong đó các giá trị độc lập được biểu diễn bằng những hình cột có thứ tự thấp dần, còn các giá trị tổng tích lũy được biểu diễn bằng đường thẳng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bar chart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bar chart
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.