barber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barber trong Tiếng Anh.
Từ barber trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ cắt tóc, thợ cạo, cạo mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barber
thợ cắt tócverb (person whose profession is cutting (usually male) customers' hair and beards) You know, barbers have always been very trusted friends to us. Những người thợ cắt tóc luôn là những người bạn đáng tin cậy của chúng ta. |
thợ cạonoun Are you telling me that I look like a barber? Bộ cô nói tôi trông giống một thợ cạo hả? |
cạo mặtverb (to cut the hair) |
Xem thêm ví dụ
Brother Barber nominated Joseph Rutherford and six other brothers. Anh Barber đề cử anh Joseph Rutherford và sáu anh khác. |
[ Barber ] These 2 eyes have seen everything the good lord put on this earth was to see... and some terrifying things that no man was meant to witness in his life. 2 con mắt đó vẫn còn nhìn thấy mọi thứ mà thượng đế vĩ đại đã đặt vào trái đất này... và vài thứ kinh hãi mà không người nào muốn chứng kiến trong đời. |
Her barber. Thợ cắt tóc của cổ. |
Barber found Departures to be "heartfelt, unpretentious, slyly funny", worth watching (though ultimately predictable). Barber thấy ở Người tiễn đưa sự "chân thành, khiêm tốn, buồn cười một cách tinh nghịch ", đáng xem (mặc dù cuối cùng có thể dự đoán được). |
The barber cannot shave himself as he only shaves those who do not shave themselves. Người thợ cạo A không thể cạo cho chính mình vì theo định nghĩa ông chỉ cạo cho những người không thể tự cạo cho chính họ. |
A barber with two palaces! Một thợ cạo với 2 lâu đài. |
"Barber Pole Illusion". sandlotscience.com. Nhận thức chuyển động Ảo giác thính giác ^ “Barber Pole Illusion”. sandlotscience.com. |
Are you telling me that I look like a barber? Bộ cô nói tôi trông giống một thợ cạo hả? |
Barber, a member of the headquarters staff, gave a radio discourse that laid bare the unclean origins of this holiday. Barber, thành viên của trụ sở trung ương nói một bài giảng trên radio phơi bày nguồn gốc ô uế của lễ này. |
Eric Barber (25 March 1926 – 25 April 2015) was an English footballer who played as a forward or winger in the Football League for Rochdale. Eric Barber (25 tháng 3 năm 1926 – 25 tháng 4 năm 2015) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo hay winger tại Football League cho Rochdale. |
" The princess and the barber? " Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc? |
Anyway, we'll have a barber. Hơn nữa, chúng tôi sẽ có thợ cạo. |
Baptized in 1921, Brother Barber has spent 78 years in the full-time ministry and has been a member of the Governing Body since 1978. Anh Barber làm báp têm năm 1921, và làm thánh chức trọn thời gian được 78 năm và là thành viên Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương từ năm 1978. |
The chairman of the graduation program was Carey Barber, a member of the Governing Body, with over 70 years in the full-time ministry. Anh Carey Barber, một thành viên của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, làm chủ tọa cho chương trình ngày mãn khóa, và anh đã phục vụ hơn 70 năm trong thánh chức trọn thời gian. |
All buildings in the lower camp, including the barber barracks, contained the piled up clothing and belongings of the prisoners. Tất cả những tòa nhà ở trại dưới, bao gồm cả nơi của những thợ cắt tóc, đều chất đống quần áo và đồ đạc của tù nhân. |
He became a barber. Anh ấy có cạo râu không? |
Retrieved 31 January 2011.; "The Barber Institute of Fine Arts". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2011. ; “The Barber Institute of Fine Arts”. |
You know, barbers have always been very trusted friends to us. Những người thợ cắt tóc luôn là những người bạn đáng tin cậy của chúng ta. |
Brother Wacker earned his living as a barber. Anh Wacker kiếm sống bằng nghề hớt tóc. |
Barbering was introduced to Rome by the Greek colonies in Sicily in 296 BC, and barbershops quickly became very popular centres for daily news and gossip. Hớt tóc du nhập vào La Mã từ thuộc địa Hy Lạp ở Sicilia vào năm 296 TCN và những tiệm hớt tóc nhanh chóng trở thành những trung tâm phổ biến với những tin tức và tán gẫu hàng ngày. |
Later, we opened four barber shops. Sau đó, chúng tôi mở bốn tiệm cắt tóc nam. |
I'm a barber too. Tôi cũng là một thợ cạo. |
Peterson, who got his first flattop haircut in 1952, hired three barbers to give haircuts on the floor of his showrooms. Peterson, người đã cắt tóc đầu tiên vào năm 1952, đã thuê ba thợ cắt tóc để cắt tóc trên sàn phòng trưng bày của mình. |
However, Barber is best known for her mid-1980s role of Sgt. Harriet Makepeace in the British police drama Dempsey and Makepeace, where she met her future husband, Michael Brandon. Tuy nhiên, Barber được biết đến nhiều nhất với vai diễn giữa năm 1980 là Sgt. Harriet Makepeace trong bộ phim cảnh sát Anh Dempsey and Makepeace, nơi cô gặp người chồng tương lai của mình, Michael Brandon. |
Having that background, Brother Barber was well-qualified when in 1948 he was assigned as a traveling minister, visiting assemblies and congregations all over the western part of the United States. Với những kinh nghiệm đó, anh Barber hội đủ điều kiện để trở thành giám thị lưu động vào năm 1948. Anh viếng thăm các hội nghị và hội thánh thuộc miền tây Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.