authorship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ authorship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ authorship trong Tiếng Anh.
Từ authorship trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề viết văn, nguồn tác giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ authorship
nghề viết vănnoun |
nguồn tác giảnoun |
Xem thêm ví dụ
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations. Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện. |
We should be wary of discounting sinful behavior by undermining or dismissing God’s authorship of His commandments. Chúng ta cần phải thận trọng không coi nhẹ hành vi tội lỗi bằng cách phá hoại hoặc bác bỏ tư cách của Thượng Đế là tác giả của các giáo lệnh của Ngài. |
Scholars debate the authorship of the Gospel of John, held by some to be an eyewitness account of the life of Jesus. Các học giả tranh luận về tác giả của sách thánh John, được viết bởi một số người đã tận mắt chứng kiến cuộc đời của Jesus. |
The number of symphonies actually written by Mozart is imprecisely known; of the 41 formally numbered, three (Nos 2, 3 and 37) are established as by other composers and another, No. 11, is considered by scholars to be of uncertain authorship. Số lượng bản giao hưởng thực sự được viết bởi Mozart chưa được biết chính xác, trong số 41 bản giao hưởng biết đến chính thức thì các bản số 2, 3 và 37 được sáng tác bởi một số nhà soạn nhạc khác, Số 11, đang được các học giả xem xét. |
It conveys authorship. Nó thể hiện sự chủ động. |
No such direct evidence exists for any other candidate, and Shakespeare's authorship was not questioned during his lifetime or for centuries after his death. Không có bằng chứng trực tiếp nào tồn tại cho bất kỳ ứng cử viên nào khác, và tác giả của Shakespeare không bị thẩm vấn trong suốt cuộc đời của ông hay trong nhiều thế kỷ sau cái chết của ông. |
Van Gogh drew, and painted with watercolours while at school, but only a few examples survive and the authorship of some has been challenged. Van Gogh đã vẽ và tô màu nước trong khi còn ngồi trên ghế nhà trường, nhưng chỉ có một vài bức tranh loại này tồn tại và cũng không chắc chắn về tác giả . |
It comes from a famous work of unknown authorship "Spanish Romance". Nó xuất phát từ một tác phẩm nổi tiếng của tác giả nổi tiếng "Tây Ban nha lãng mạn". |
Of these, 18 or 19 have survived more or less complete (there has been debate about his authorship of Rhesus, largely on stylistic grounds) and there are also fragments, some substantial, of most of the other plays. Trong số chúng, 18 hoặc 19 vở còn tồn tại nguyên vẹn (có những tranh cãi xung quanh tác giả vở Rhesus, chủ yếu do văn phong) và cũng còn lại các đoạn, một số là đoạn chính, của hầu hết các vở còn lại. |
“Consider,” he says, “the case of the authorship of the first book of the Bible, the book of Genesis. Ông nói: “Hãy xem trường hợp về nguồn gốc người viết cuốn sách đầu tiên trong Kinh-thánh, sách Sáng-thế Ký. |
This signing procedure guarantees the authorship of an application but does not guarantee the quality or security of the code. Việc chứng thực này xác nhận tác giả của chương trình, nhưng không bảo đảm tính an toàn và bảo mật của ứng dụng. |
Shidehara admitted to his authorship in his memoirs Gaikō Gojū-Nen (Fifty Years' Diplomacy), published in 1951, where he described how the idea came to him on a train journey to Tokyo; MacArthur himself confirmed Shidehara's authorship on several occasions. Shidehara thừa nhận chính mình đã đề xuất điều này trong cuốn hồi ký Gaikō Gojū-Nen (Ngoại giao Năm mươi năm), xuất bản năm 1951, trong đó ông mô tả việc ý tưởng này đến với ông trên chuyến tàu hỏa đến Tokyo; chính MacArthur cũng xác nhận Shidehara là tác giả trong một số lần được phỏng vấn. |
Moreover, in support of the divine authorship of the Scriptures, he wrote 35 books, considered to be the most important and elaborate effort of its kind. Hơn thế nữa, để ủng hộ Đức Chúa Trời là tác giả của Kinh Thánh, ông viết 35 tác phẩm được xem là quan trọng và công phu nhất thuộc loại này. |
Some prominent public figures, including Walt Whitman, Mark Twain, Helen Keller, Henry James, Sigmund Freud, and Charlie Chaplin, have found the arguments against Shakespeare's authorship persuasive, and their endorsements are an important element in many anti-Stratfordian arguments. Một số nhân vật nổi tiếng nổi tiếng, bao gồm Walt Whitman, Mark Twain, Helen Keller, Henry James, Sigmund Freud, Charlie Chaplin và Orson Welles, đã tìm ra các lập luận chống lại việc cho Shakespeare là tác giả một cách thuyết phục, và xác nhận của họ là một yếu tố quan trọng trong nhiều lập luận chống Stratford. |
They all support the authorship of Jehovah God and are in complete harmony. Tất cả các sách đều xác nhận Giê-hô-va Đức Chúa Trời là tác giả và hoàn toàn hòa hợp với nhau. |
He also shared authorship of some lyrics with Herman Rarebell (former drummer of Scorpions) on some songs like the major hit "Rock You Like a Hurricane". Anh cũng đồng sáng tác với Herman Rarebell (tay trống, thành viên cũ của Scorpions) trong bài hít "Rock you Like a Hurricane", và một số khác. |
A second letter of unknown authorship was sent from Lisbon to Nuremberg at around the same time, enclosing a sketch by an unknown artist. Một bức thư khác không rõ tác giả cũng được gửi từ Lisboa tới Nürnberg cùng thời điểm này, có phác họa hình con tê giác của một họa sĩ vô danh. |
Prophecy gives us convincing evidence that the Bible is not of human authorship. Lời tiên tri là bằng chứng rõ ràng cho thấy tác giả của Kinh-thánh không phải là người. |
“Has the truth about the authorship of Genesis changed? “Sự thật về nguồn gốc người viết sách Sáng-thế Ký có thay đổi không? |
Far more intriguing than the Bible’s circulation, however, is its claim to divine authorship. Ngoài số lượng phát hành của Kinh-thánh, có điều thú vị hơn nhiều là cuốn sách này tự cho rằng tác giả chính là Đức Chúa Trời. |
In 1766–1768 Linnaeus published the much enhanced 12th edition, the last under his authorship. Năm 1766–1768 Linnaeus đã tái bản quyển sách lần thứ 12 với nhiều cải tiến, là phiên bản cuối mà ông đứng tên tác giả. |
Some researchers attributed it to Neferefre, others to the ephemeral Shepseskare, and others still left the question of the authorship open. Một số người đồng tình rằng đây là kim tự tháp của Neferefre, số khác thì lại gán nó cho Shepseskare nhưng một số khác vẫn để ngỏ về vấn đề chủ nhân của kim tự tháp này. |
The Lee–Kirby titles garnered high sales and critical acclaim, but in 1970, feeling he had been treated unfairly, largely in the realm of authorship credit and creators' rights, Kirby left the company for rival DC. Cặp đôi Lee-Kirby nhận được thu nhập lớn và nhiều phản hồi tích cực, tuy nhiên vào năm 1970, cảm thấy mình đã bị đối xử không công bằng, Kirby rời công ty và làm việc cho đối thủ DC. |
Foreseeing such a reaction and in confirmation of Milton’s authorship, the translator had furnished the edition with footnotes detailing 500 parallels between On Christian Doctrine and Paradise Lost. Thấy trước phản ứng như thế và để xác minh Milton là tác giả, người dịch đã thêm vào ấn bản phần chú thích nêu rõ 500 điểm tương đương giữa hai tác phẩm On Christian Doctrine và Paradise Lost. |
In 1986, Strieber's fantasy novel Catmagic was published with co-authorship credited to Jonathan Barry, who was billed as an aerospace industry consultant and a practicing witch. Năm 1986, cuốn tiểu thuyết kỳ ảo của Strieber có tựa đề Catmagic đã được xuất bản với đồng tác giả Jonathan Barry, người được coi là một chuyên gia tư vấn ngành hàng không vũ trụ và một phù thủy lành nghề. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ authorship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới authorship
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.