authorizing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ authorizing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ authorizing trong Tiếng Anh.
Từ authorizing trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẩm quyền, công khai, giấy phép, phép, nghỉ hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ authorizing
thẩm quyền
|
công khai
|
giấy phép
|
phép
|
nghỉ hè
|
Xem thêm ví dụ
Jesus of Nazareth was personally appointed by God to a position of great authority. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
Since there is no factory-authorized middleman involved in the import of these products, the added costs are lower and the customer pays less. Vì không có người trung gian được ủy quyền của nhà máy liên quan đến việc nhập khẩu các sản phẩm này, nên chi phí gia tăng thấp hơn và khách hàng trả ít hơn. |
Jensen, and Octaviano Tenorio as members of the First Quorum of the Seventy and designate them as emeritus General Authorities. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first. Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's. |
Military might rather than civil authority dominated the government. Quân sự thay vì dân sự đã thống trị triều đình. |
According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
In 1257, Möngke resolved to establish firm authority over Mesopotamia, Syria, and Iran. Năm 1257, Mông Kha quyết tâm thiết lập quyền lực vững chắc đối với Lưỡng Hà, Syria, và Iran. |
The authority of the tribal chiefs over the region was recognized by the Ottomans. Trong khi đó, chủ quyền của các thủ lĩnh bộ lạc ở khu vực này vẫn được thừa nhận bởi người Ottoman. |
Most of our local authorities, when they sit down to plan for the next five, 10, 15, 20 years of a community, still start by assuming that there will be more energy, more cars, more housing, more jobs, more growth, and so on. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
The March 11 earthquake shifted Oshika Peninsula by 5.3 m (17 ft) towards the epicenter and lowered it by 1.2 m (3.9 ft), according to the Geospatial Information Authority in Tsukuba. Trận động đất ngày 11 tháng 3 đã di chuyển bán đảo Oshika 3,5 m về phía tâm chấn và hạ thấp nó 1,2 m, theo thông tin từ Ban quản lý ở Tsukuba. |
As a result of its contribution to Allied victory in the First World War, Canada became more assertive and less deferential to British authority. Nhờ đóng góp cho chiến thắng của Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Canada trở nên quyết đoán hơn và bớt cung kính quyền uy của Anh Quốc. |
Each local Bureau or office is under the coequal authority of the local leader and the leader of the corresponding office, bureau or ministry at the next higher level. Theo hệ thống lãnh đạo kép, mỗi Văn phòng hoặc Văn phòng địa phương thuộc thẩm quyền chung của lãnh đạo địa phương và lãnh đạo của văn phòng, văn phòng hoặc bộ ngành tương ứng ở cấp cao hơn kế tiếp. |
Those who hold keys of priesthood authority and responsibility help us prepare by conducting temple recommend interviews. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
At one time, the prison authorities allowed the Witness prisoners to have only a limited amount of Bible literature published by Jehovah’s Witnesses. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Changes or modifications not expressly approved by Google could void your authority to operate the equipment. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
In March 2009, Rajoelina was declared by the Supreme Court as the President of the High Transitional Authority, an interim governing body responsible for moving the country toward presidential elections. Tháng 3 năm 2009, Rajoelina được Tòa án Tối cao tuyên bố là Chủ tịch của Chính phủ quá độ cấp cao, chịu trách nhiệm đưa đất nước hướng tới bầu cử tổng thống. |
Some authors say that Marcos prevented civil war similar to the Syrian Civil War by refusing to use guns notwithstanding the insistence of his top general, and by agreeing to step down during the EDSA revolution. Một số tác giả nói rằng Marcos đã ngăn chặn nội chiến tương tự như Nội chiến Syria bằng việc từ chối sử dụng súng bất chấp ý kiến của các tướng lĩnh cấp cao, và bằng việc chấp thuận từ chức trong cách mạng EDSA. |
“[She remained] calm in the face of a public attack leveled by someone in authority” (“What Youth Need,” Church News, Mar. 6, 2010, 16). [Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010). |
Our authority comes from Elizabeth and from God. Uy quyền của chúng ta có được từ Elizabeth và từ Chúa. |
As prescribed by revelation in section 120 of the Doctrine and Covenants, the Council on the Disposition of the Tithes authorizes the expenditure of Church funds. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Abraham listened to the suggestions of those under his authority. Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn. |
However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube. Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube. |
Confusion on which of these two names to use for the rice blast pathogen remains, as both are now used by different authors. Sự nhầm lẫn về hai cái tên này để sử dụng cho tác nhân gây bệnh đạo ôn vẫn còn, khi cả hai đang được sử dụng bởi các tác giả khác nhau. |
William Shakespeare, whose works include Hamlet, Romeo and Juliet, Macbeth, and A Midsummer Night's Dream, remains one of the most championed authors in English literature. William Shakespeare có các tác phẩm Hamlet, Romeo và Juliet, Macbeth, và A Midsummer Night's Dream, ông là một trong các tác gia cừ khôi nhất của văn học Anh. |
(Genesis 17:5, 15, 16) For a human to change someone’s name is clear evidence of authority or dominance. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ authorizing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới authorizing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.