audition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ audition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audition trong Tiếng pháp.
Từ audition trong Tiếng pháp có các nghĩa là buổi biểu diễn nhạc, buổi trình diễn thử, sự nghe, thính giác, Tuyển diễn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ audition
buổi biểu diễn nhạcnoun (buổi biểu diễn nhạc (của một nhạc sĩ) |
buổi trình diễn thửnoun (buổi trình diễn thử (trước giám đốc rạp hát, để xin tuyển dụng) |
sự nghenoun |
thính giácnoun Vous ne vous contenteriez pas d’une audition convenable, vous souhaiteriez une audition parfaite. Bạn không muốn thính giác tốt, mà muốn thính giác hoàn hảo. |
Tuyển diễn viên
|
Xem thêm ví dụ
Elle venait d’être choisie comme représentante des élèves de son lycée, elle avait passé une audition pour faire partie d’un chœur et avait réussi, et elle avait été élue reine du bal de sa promotion. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
Je viens d'avoir un appel pour une audition. Có người báo với tôi về một cuộc thử vai. |
Vas-tu auditionner cette année, Barb? Năm nay có thử giọng không? |
L’attitude qui convient lors des auditions Thái độ đúng trong các phiên họp thẩm vấn |
L’ambiance qui règne lors d’une audition judiciaire devrait montrer que le Christ est véritablement au milieu de ces chrétiens. (Ma-thi-ơ 18:18-20; xem Tháp Canh, Anh-ngữ, số ra ngày 15-2-1988, trg 9). Không khí trong phiên họp thẩm vấn phải tỏ ra đấng Christ thật sự có mặt giữa họ. |
Kristen Bell termine ses auditions alors qu'elle est enceinte et réenregistre par la suite quelques parties de son personnage après son accouchement car sa voix s'est intensifiée. Bell thu âm xong trong thời gian mang thai, và sau khi sinh phải thu âm lại một số đoạn vì giọng cô bị trầm xuống. |
Il nous a prêté des trucs pour les auditions. Cậu ấy cho bọn con mượn đồ đi thi tuyển. |
J'auditionne pour le rôle de Mercutio. Tôi đến thử vai cho bộ phim Mercutio. |
En raison de son admiration pour le groupe de rock Nell, il a auditionné à la Woollim Entertainment suivant la recommandation du manager de Nell qu'il avait rencontré par coïncidence au café où il travaillait à temps partiel. Do sự ngưỡng mộ của mình dành cho ban nhạc rock Nell, ban đầu anh thử giọng tại Woollim Entertainment dưới sự giới thiệu của quản lý Nell, người mà anh đã gặp tình cờ tại quán cà phê nơi anh làm việc bán thời gian. |
Trois mois après, c’était le transfert pour la prison de Tirana, où nous sommes restés huit mois sans que l’on procède à notre audition. Ba tháng sau chúng tôi bị giải đến trại giam tại Tiranë và bị giam thêm 8 tháng nữa mà không được xử. |
Angela passe l'audition et signe un contrat de sept ans. Tiếp theo là một cuộc phỏng vấn và cô được ký một hợp đồng 7 năm. |
Le premier tour de la première audition d'HKT48 a eu lieu le 31 mai 2011, et les candidates retenues ont pris part au second tour d'auditions, composé d'un chant et un test de danse, dans la première moitié du mois de juillet octroyés en 2011. Buổi thử giọng đầu tiên của HKT48 diễn ra vào ngày 31/5/2011, và các ứng cử viên thành công sẽ tiếp tục buổi thi kế tiếp bao gồm 1 bài kiểm tra ca hát và nhảy múa trong nữa đầu tháng 7/2011. |
Non, Patty fera l'audition. Không, Patty sẽ lo phần nghe. |
Mes parents étaient totalement stressés quand j'allais passer des auditions, que je voyageais et me produisais partout, mais il savaient que c'était beaucoup mieux pour moi de faire ça que d'être préoccupée tout le temps par le fait que j'allais mourir. Bố mẹ tôi vô cùng căng thẳng khi tôi cứ đi lại, thử vai, và đi lại biểu diễn ở đủ mọi nơi, nhưng họ biết rằng tôi làm vậy thì tốt hơn nhiều so với việc suốt ngày bị ám ảnh vì sự sống chết của tôi. |
Les auditions pour la pièce de théâtre de l'école, Tham gia vào vở kịch của trường? |
(Ésaïe 55:7). Il se peut que pendant l’audition judiciaire les anciens perçoivent un changement notable de la condition de cœur du pécheur, rendu manifeste par une attitude repentante. (Ê-sai 55:7). Có lẽ, trong một buổi họp thẩm vấn, trưởng lão sẽ nhận thấy một sự thay đổi rõ rệt trong tâm trạng của người như được phản ảnh trong cách cư xử và thái độ ăn năn. |
L'audition du cheval est très importante. Thính giác rất quan trọng đối với ngựa. |
Passe une audition dans l'industrie musicale et deviens une rock star... Vượt qua vòng tuyển chọn của công ty giải trí lớn, Trở thành một ca sĩ nhạc rock, chính là nhiệm vụ của tôi. |
II n'y a qu'un poste él pourvoir, aussi allons-nous... vous auditionner! Ồ, hiện giờ chỉ còn một chỗ trống thôi nên chúng ta sẽ phải tiến hành... thi sát hạch. |
Donc quand quelqu'un devient aveugle, ce que nous appelions leur cortex visuel est repris par d'autres choses : le toucher, l'audition, le vocabulaire. Vì vậy khi một người bị mù,những gì chúng ta gọi chức năng vỏ não thị giác bị lấn át bởi những thứ khác, như bằng xúc giác, thính giác, hay từ vựng. |
C'était une audition. Đó là một cuộc thử vai. |
Cette nouvelle professeur suggère alors à ses parents de lui faire passer les auditions pour intégrer l'Instituto Superior de Arte du Teatro Colón de Buenos Aires. Giáo viên mới này đã gợi ý với cha mẹ cô rằng cô tham gia buổi thi tuyển vào Học viện Superior de Arte của Teatro Colón ở Buenos Aires. |
C'est ici les auditions pour la fille du loto? Đây là buổi tuyển Cô gái xổ số phải không? |
Début 2005, Ward a auditionné pour la deuxième saison de The X Factor. Đầu năm 2005, Shayne Ward thử giọng cho cuộc thi The X Factor đợt hai. |
13 Lors d’une audition par un comité judiciaire, il est capital de se dominer. 13 Một hoàn cảnh khác trong đó tính tự chủ thật quan trọng là khi ủy ban tư pháp phân xử. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới audition
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.