au fond trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au fond trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au fond trong Tiếng pháp.
Từ au fond trong Tiếng pháp có các nghĩa là thật ra, thực ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au fond
thật raadverb un haut-parleur ne fait au fond rien d'autre một cái loa thật ra không làm gì khác ngoài |
thực raadverb Au fond de moi, je savais que j'étais différente. Thực ra trong thâm tâm tôi biết mình khác mọi người |
Xem thêm ví dụ
Je l'ai trouvé au fond d'un puits. Tôi tìm thấy cậu ta dưới giếng. |
Crée en moi un cœur pur, ô mon Dieu, renouvelle et raffermis au fond de moi mon esprit. Xin hãy dựng nên trong tôi một lòng trong sạch, và thanh tẩy trong tôi một tinh thần ngay thẳng". |
Au fond de moi, je pensais que Dieu ne pourrait jamais me pardonner. Tận sâu trong lòng, tôi cảm thấy Đức Chúa Trời không bao giờ có thể tha thứ cho mình. |
Vous n'allez pas le croire, mais au fond, je suis un pacifiste. Có thể em không tin điều này, nhưng tôi là một người chuộng hoà bình. |
Parle, je t’en prie. – Je n’avouerais jamais cela qu’à l’homme... qui lirait jusqu’au fond de mon âme. Em nói đi, ta van em đấy. - Em sẽ không bao giờ nói ra với ai ngoại trừ người... đọc thấu tâm can em. |
Laisse sortir la terreur qui se cache au fond de toi! Chỉ cần hít thở sâu và vẻ đáng sợ sẽ toát ra! |
Plongeur bleu, tes outils sont au fond. thợ lặn xanh, Túi của cậu ở dưới đáy sông. |
De bonnes chaînes au fond des puits... ou plutôt non, la chaise de pierre du Pont des Soupirs !... Những sợi dây xiềng chắc chắn ở đáy các giếng sâu... hoặc là tốt hơn, cái ghế đá ở trên Cầu Than thở!... |
Les mâchoires ont été coupés, faire un sillon peu profond au fond de la mâchoire Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm |
Quand je suis au fond, je me sens bien. Khi ở dưới đáy biển, tôi thấy rất ổn. |
Mais au fond de lui, il risque de nourrir du ressentiment envers ses parents et de s’éloigner d’eux. Tuy nhiên, điều đó có thể khiến con bực tức trong lòng và đẩy con xa cách khỏi cha mẹ. |
Et toutes les couleurs sortent d'un port central au fond. Và tất cả các màu chảy ra từ một cổng trung tâm dưới đáy. |
Pour des gens comme moi, qui aiment aller au fond des choses, c’est très appréciable. Sự nghiên cứu có cơ sở thu hút những người như tôi, những người muốn biết chi tiết về mọi điều. |
La porte au fond du couloir. Đi tới cái cửa cuối hành lang kia. |
Au fond, qu’entendait- il par là? Hay là ngài ngụ ý nói điều gì? |
Il a prouvé ce qu'il avait vraiment au fond de son coeur. Cậu ta đã chứng tỏ được điều gì đang ở trong tim mình. |
Le « mon » signifie que ça vous lie à quelque chose qui est tout au fond de votre âme. Từ "tôi" nghĩa là nó đã chạm tới sâu thẳm... ... trong tâm hồn bạn. |
Ça y est, je sens la clé au fond de ma poche. Đây rồi, tôi cảm thấy chiếc chìa khóa ở đáy túi. |
Des sortes d'explosifs sous marins Sanglés au fond marin dans le sable. Một loại thuốc nổ dưới nước, buộc dưới đáy biển. |
Avez-vous déjà vu un poulet au fond de l'océan ? Bạn đã bao giờ thấy một con gà ở đáy biển chưa? |
Car la dernière fois que tu m'as vu Est toujours ancré au fond de ta mémoire Vì lần cuối gặp em, ký ức ấy vẫn bừng lên trong tâm trí anh. |
Vous le savez, tout au fond de vous. Con biết đó, sâu thẳm trong tim. |
« C'est parce que tout au fond de lui l'esprit humain sait que toutes les vies se chevauchent. “Chính vì linh hồn con người biết một cách sâu xa là tất cả mọi cuộc sống đều có liên quan với nhau. |
La personne rêvée est au fond d'une bagnole avec des menottes. Người lý tưởng nhất đang ở sau xe cảnh sát và bị còng tay. |
Quand je discute avec les autres serviteurs de Dieu, je me sens heureux, au fond de moi. Tôi cảm thấy vui trong lòng khi nói chuyện với dân của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au fond trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au fond
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.