arranha-céu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arranha-céu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arranha-céu trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arranha-céu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà chọc trời, cao hết cỡ, nhà cao chọc trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arranha-céu
nhà chọc trờinoun E o que nós estamos vendo aqui, estes arranha-céus agora Và cái mà chúng tôi thấy ở đây, những tòa nhà chọc trời, |
cao hết cỡnoun |
nhà cao chọc trờinoun |
Xem thêm ví dụ
Eles operam num arranha-céu abandonado perto das docas. Chúng đóng quân ở một cao ốc bỏ hoang gần bến cảng. |
O Burj Khalifa é atualmente o maior arranha-céu do mundo. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
Um computador com uma memória equivalente à do homem ocuparia um arranha-céu. Một máy điện toán có ký ức lớn bằng loài người thì phải to bằng nhà chọc trời |
Era um arranha-céu. Nhà chọc trời. |
Naquele outono me tornei o mais jovem arquiteto de Nova York a construir um arranha-céu. Mùa thu năm ấy ba trở thành kiến trúc sư trẻ tuổi nhất trong lịch sử New York được khởi công xây dựng một tòa nhà cao tầng. |
Em 1929, São Paulo ganha seu primeiro arranha-céu, o Edifício Martinelli. Năm 1929, São Paulo đã xây được tòa nhà chọc trời đầu tiên là tòa nhà Martinelli. |
É atualmente o segundo arranha-céu mais alto de Chicago, atrás da Willis Tower. Đây là tòa nhà cao thứ nhì ở Chicago, chỉ sau Sears Tower. |
Especializada na construção de edifícios comerciais, SOM liderou o amplo uso do moderno arranha-céu “caixa-de-vidro”. Chuyên môn chính của họ là trong các tòa nhà thương mại cao cấp, do SOM đã dẫn đầu việc sử dụng rộng rãi của phong cách quốc tế hiện đại hay nhà chọc trời "hộp kính". |
Quando chego ao endereço, surpreendo-me ao descobrir que Jake mora em um arranha-céu com vista para o rio Delaware. Đến nơi, tôi ngạc nhiên khi thấy Jake sống trong một tòa nhà cao ngất quay mặt về phía sông Delaware. |
Por exemplo, por causa da lei da gravidade, o homem não pode jogar-se de um arranha-céu sem ferir-se ou matar-se. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
O videoclipe da canção foi dirigido por Philipp Stölzl; ele mostra Lee cantando e escalando um arranha-céu durante um pesadelo em seu quarto. Video âm nhạc đi kèm do Philipp Stölzl đạo diễn, trong đó có cảnh Amy Lee ca hát và leo trèo trên một tòa nhà cao tầng trong lúc gặp một cơn ác mộng trong phòng ngủ của cô. |
Apesar de não ser o primeiro arranha-céus da cidade, foi o primeiro arranha-céu a superar a torre de 284 pés (87 metros) de Trinity Church. Mặc dù không phải là nhà cao tầng đầu tiên của thành phố, nó là tòa nhà đầu tiên vượt qua chiếc đỉnh xoắn ốc cao 284 foot (87 m) của Nhà thờ Trinity. |
Por exemplo, o formato de anúncio de banner exibe até dois anúncios na horizontal na página, e o formato arranha-céu exibe até quatro anúncios na vertical. Ví dụ: định dạng quảng cáo biểu ngữ sẽ hiển thị tối đa hai quảng cáo theo chiều ngang trên trang còn định dạng hình chữ nhật đứng sẽ hiển thị tối đa bốn quảng cáo theo chiều dọc. |
O segundo arranha-céu mais alto na cidade é o Bank of America Tower, que se eleva 1.200 pés (366 metros) de altura incluindo a sua torre. Tòa nhà cao thứ tư tại New York là Tòa tháp Bank of America, cao 1.200 foot (366 m), bao gồm cả phần đỉnh tháp xoắn ốc. |
O primeiro arranha-céu de estrutura de aço foi o Home Insurance Building (originalmente com 10 andares e com uma altura de 42 m) em Chicago, em 1885. Toà nhà chọc trời đầu tiên được xây dựng là Toà nhà bảo hiểm (10 tầng, cao 42m) tại Chicago vào năm 1885. |
Um arranha-céu construído sem um firme alicerce não consegue se manter de pé. O mesmo acontece com uma teoria sobre a evolução incapaz de explicar a origem da vida. Như tòa nhà chọc trời không có nền móng vững chắc thì sẽ sụp đổ, học thuyết về tiến hóa không thể giải thích được nguồn gốc sự sống cũng sẽ như thế. |
O vídeo começa com Amy Lee vestida com uma camisola, com os pés descalços e dormindo em uma cama dentro de um edifício, sonhando que está caindo de um arranha-céu. Video bắt đầu khi Amy Lee mặc một chiếc áo ngủ, chân trần và đang ngủ trên giường trong một tòa nhà, mơ về việc rơi tự do bên dưới một tòa nhà chọc trời. |
O diretor de fotografia Wally Pfister achou que as autoridades da cidade eram um "pesadelo", e no final, Nolan teve de recriar o salto de Batman de um arranha céu digitalmente. Nhà quay phim Wally Pfister thấy rằng các quan chức thành phố đúng là một "cơn ác mộng"; cuối cùng Nolan phải tạo ra cảnh Batman nhảy xuống từ một tòa nhà cao tầng bằng kĩ thuật số. |
Por causa de seu alicerce frágil, este arranha-céu está condenado. Será que o mesmo não se dá com a teoria da evolução já que ela não explica a origem da vida? Tòa nhà chọc trời này sẽ sụp đổ vì không có nền móng vững chắc, chẳng phải thuyết tiến hóa cũng sụp đổ vì không có lời giải thích hợp lý về nguồn gốc sự sống hay sao? |
A Torre Norte do complexo, oficialmente conhecida como "One World Trade Center", manteve-se como o arranha-céu mais alto do mundo desde 1972 até 1973 e o arranha-céu mais alto de Nova Iorque até 2001. Trung tâm Thương mại Thế giới số 1, hay còn gọi là Tòa tháp Bắc, là tòa nhà cao nhất thế giới từ năm 1972 tới 1973 và là tòa nhà cao nhất Thành phố New York cho tới năm 2001. |
Ossos fortes, músculos flexíveis e um sistema nervoso responsivo, são culminados por um cérebro muito superior ao de qualquer animal e com capacidades que um computador do tamanho de um arranha-céu não poderia nem começar a conter! Loài người có xương cứng cáp, bắp thịt mềm dẻo và thần kinh hệ nhạy cảm cũng như một bộ óc cao siêu hơn bất cứ bộ óc của loài thú nào với những khả năng phong phú đến độ một máy điện toán to bằng một nhà chọc trời chỉ có thể chứa được một phần cực kỳ nhỏ. |
Empatados para o terceiro arranha-céu mais alto na cidade são o Chrysler Building de 1.046 pés (319 metros), que manteve-se como o arranha-céu mais alto do mundo desde 1930 até 1931, e o New York Times Building actual. Cao thứ năm là Tòa nhà Chrysler cao 1.046 foot (319 m), đã từng là tòa nhà cao nhất thế giới từ năm 1930 tới năm 1931, cà Tòa nhà New York Times, được hoàn thành năm 2007. |
O termo "arranha-céu" foi aplicado pela primeira vez em prédios de aço de pelo menos dez andares no final do século XIX, resultado do assombro do público com os prédios altos construídos em grandes cidades estadunidenses como Chicago, Nova York, Filadélfia, Detroit e St. Louis. Khái niệm nhà chọc trời lần đầu tiên được sử dụng với những toà nhà có kết cấu khung thép cao ít nhất 10 tầng được xây dựng vào cuối thế kỷ XIX, là kết quả từ sự kinh ngạc của công chúng với chiều cao của những toà nhà được xây dựng tại khắp các thành phố như Chicago, New York, Philadelphia, Detroit và St. Louis. |
No 80o andar de um arranha-céu, em Hong Kong, China, uma irmã solteira com deficiências físicas — o único membro da Igreja de sua família — criou um lar que é um local de refúgio no qual ela e as pessoas que a visitam podem sentir a influência do Espírito. Trên tầng thứ 80 của một cao ốc ở Hồng Kông, Trung Quốc, một chị phụ nữ độc thân bị tàn tật —, là người Thánh Hữu Ngày Sau duy nhất trong gia đình của chị— đã tạo ra một mái gia đình làm nơi trú ẩn để chị và những người đến thăm có thể cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arranha-céu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arranha-céu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.