antenne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antenne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antenne trong Tiếng pháp.
Từ antenne trong Tiếng pháp có các nghĩa là râu, ăng-ten, anten, ăng-ten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antenne
râunoun (động vật học) râu) des choses avec des pattes et des antennes. thứ có chân và râu. |
ăng-tennoun Toi et ton unité vous prendrez le bateau, infiltrerez cette base, pulvériserez cette antenne. Cháu đưa đội mình lên tàu, thâm nhập vào căn cứ đó, phá tháp ăng-ten. |
antennoun (kỹ thuật) anten, dây trời) Les antennes du GCHQ britannique sont cachées dans ce radôme blanc, Những anten Tình Báo của Anh được giấu trong những vòm bọc màu trắng hình trụ, |
ăng-ten
Toi et ton unité vous prendrez le bateau, infiltrerez cette base, pulvériserez cette antenne. Cháu đưa đội mình lên tàu, thâm nhập vào căn cứ đó, phá tháp ăng-ten. |
Xem thêm ví dụ
Pourrais- tu aider dans un Béthel ou une antenne de traduction en tant que volontaire non résident ? Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không? |
Après 10 mois, nous avions créé plus de 70 antennes à travers le pays. Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh. |
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
Dans le même temps, nous avons besoin d’antennes de traduction dans de nombreux endroits du monde pour que les publications puissent être traduites là où la langue est parlée. Đồng thời, nhiều nơi trên thế giới cũng cần có các Văn phòng Dịch thuật Từ xa để các phiên dịch viên có thể sống và làm việc tại nơi mà ngôn ngữ đó được sử dụng. |
Pour satisfaire les exigences de conformité de la FCC en matière de conformité d'exposition aux radiofréquences, lorsque le téléphone est porté près du corps, il doit l'être au moyen d'un clip ou étui de ceinture, ou d'un accessoire similaire, qui ne contienne pas de composants métalliques et assure une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil, antenne incluse, et l'utilisateur. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Diffusée sur la chaîne américaine CBS le 25 septembre 1965, Tom et Jerry reste à l'antenne jusqu'au 17 septembre 1972. Xuất hiện trên chương trình buổi sáng thứ bảy của CBS vào ngày 25 tháng 9 năm 1965, Tom và Jerry đã chuyển đến CBS Sunday hai năm sau và ở lại đó cho đến ngày 17 tháng 9 năm 1972. |
Y a pas d'antenne, j'en suis certain. Ở đó không có anten, tôi chắc chắn điều đó. |
Ce double système d'antenne permet au radar Land Roll de contrôler simultanément deux missiles contre une seule cible. Hệ thống ăng ten đôi này cho phép radar 'Land Roll' điều khiển đồng thời hai tên lửa chiến đấu với một mục tiêu duy nhất. |
Ce n'est rien d'autre qu'un insecte géant avec des tas de pattes et d'antennes qu'on considérait à une époque comme une nourriture inférieure et répugnante. Nó khá giống một con côn trùng khổng lồ với rất nhiều chân, râu nó cũng từng bị xem như một món ăn gớm guốc, thấp cấp. |
Maintenant, alors que nous parlions au vendeur pour essayer de savoir comment on pourrait s'en servir ou comment on s'en sert actuellement, il nous disait que dans l'armée ils utilisent celui- ci afin que les soldats puissent le garder caché sur leur poitrine, et puis quand ils sont sur le terrain, l'ériger comme antenne pour envoyer clairement des signaux à la base. Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ. |
L'antenne capte le signal. Cái ăng-ten này sẽ nhận tín hiệu từ viên thuốc. |
Quelqu'un a coupé mon antenne. Có người phá ăn-ten của tôi. |
Elles ont des antennes qui sentent les odeurs et qui détectent le vent. Chúng có những ăng ten cảm ứng mùi và dò hướng gío |
Elle pourrait aussi faire pousser des pattes là où devraient se trouver ses antennes. Hoặc nó sẽ biến râu con ruồi thành chân. |
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn-ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
Pourrait-on m'apporter l'antenne ? Có thể mang một cái xúc tu cho tôi không? |
ZK: Maintenant, alors que nous parlions au vendeur pour essayer de savoir comment on pourrait s'en servir ou comment on s'en sert actuellement, il nous disait que dans l'armée ils utilisent celui-ci afin que les soldats puissent le garder caché sur leur poitrine, et puis quand ils sont sur le terrain, l'ériger comme antenne pour envoyer clairement des signaux à la base. ZK: Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ. |
Antennes, OK. Râu, đã kiểm tra. |
Si tu n'as pas de signal, c'est probablement à cause des interférences des antennes d'IQZ. Nếu như anh không có tín hiệu, có thể chỉ là nhiễu từ ănten của IQZ |
Vous pouvez voir les mouvements sur sa poitrine, et ces petites marques se trouvent là où nous avons implanté nos antennes, nos électrodes. Ta có thể thấy chuyển động trong ngực ông, và những dấu khóa nhỏ kia là chỗ chúng tôi đặt ăng ten hay các điện cực. |
Mais comme n'importe quel câble électrifié de grande longueur, c'est aussi devenu par inadvertance une antenne. Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng-ten. |
Je vous dis que je suis à l'antenne, putain! Cháu nói với cậu rồi Cháu không biết gì hêt, chết tiệt! |
Je n’ai jamais su si mon appel était passé à l’antenne, mais j’étais reconnaissante que l’animateur m’ait écoutée. Tôi không hề biết là cú điện thoại của tôi có được phát ra trên đài không nhưng tôi hoàn toàn biết ơn rằng người phát ngôn viên của đài phát thanh đã chịu lắng nghe. |
La guêpe efface l'alarme "attention-danger-s-enfuir" dans le système opératoire du cafard, lui permettant de ramener sa victime sans défense jusqu'à son repaire par ses antennes comme quelqu'un promenant son chien. Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy. |
Les radioastronomes étudient les ondes de l'espace en utilisant des antennes sensitives et des récepteurs, qui leur donnent des informations précises sur la nature d'un objet astronomique et son emplacement dans notre ciel nocturne. Các nhà thiên văn vô tuyến nghiên cứu sóng vô tuyến từ không gian sử dụng các ăng-ten và bộ thu rất nhạy giúp đưa ra những thông tin chính xác xem vật thể vũ trụ đó là gì và nó nằm ở đâu trong bầu trời đêm của chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antenne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới antenne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.