ancrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ancrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancrage trong Tiếng pháp.
Từ ancrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là nơi bỏ neo, sự neo, sự néo, thuế bến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ancrage
nơi bỏ neonoun (hàng hải) nơi bỏ neo) |
sự neonoun (kỹ thuật) sự neo, sự néo) |
sự néonoun (kỹ thuật) sự neo, sự néo) |
thuế bếnnoun (hàng hải) thuế bến) |
Xem thêm ví dụ
Mais nous avons dû refuser, car nous savions que nous trouverions un meilleur ancrage pour les bateaux à une quarantaine de kilomètres de là. Nhưng vì có chỗ neo tốt hơn cách đó 40 cây số, nên chúng tôi từ chối và đi tiếp. |
Étant donné que les balises d'ancrage <a> entourant "Commencer vos achats" incluent le lien de suivi des clics généré dans Ad Manager, chaque clic d'un internaute sur le lien est enregistré dans Ad Manager. De plus, l'internaute est dirigé vers l'URL de destination définie dans la création Ad Manager associée à l'élément de campagne. Vì thẻ ký tự liên kết <a> xung quanh tùy chọn "Bắt đầu mua sắm" bao gồm liên kết theo dõi lần nhấp mà bạn đã tạo trong Ad Manager, lần nhấp sẽ được ghi lại trong Ad Manager khi người dùng nhấp vào liên kết và được đưa đến URL nhấp qua được xác định trong quảng cáo Ad Manager của mục hàng. |
En outre, vérifiez que le texte d'ancrage pointant vers un article dans vos différentes pages de rubrique correspond bien au titre de votre article et de la page. Đồng thời đảm bảo văn bản liên kết trỏ tới bài viết trong các trang chứa mục tin tức khớp với tiêu đề bài viết và tiêu đề trang. |
Prendre dignement la Sainte-Cène fortifie notre ancrage personnel au rocher de fondation, qui est Jésus-Christ. Việc xứng đáng dự phần Tiệc Thánh củng cố mối liên kết cá nhân của chúng ta với đá nền móng, chính là Chúa Giê Su Ky Tô. |
Je crois que ces six facteurs -- la montée de la notion de population en tant que capital humain, la montée des entrepreneurs indiens, l'essor de l'anglais en tant que langue d'aspiration, la technologie comme un levier dynamisant, la mondialisation comme facteur positif, et l'ancrage démocratique – expliquent pourquoi aujourd'hui l'Inde a une croissance qui atteint des taux jamais vu auparavant. Tôi tin rằng 6 nhân tố này - sự gia tăng dân số cũng như nguồn nhân lực, sự gia tăng doanh nhân Ấn Độ, sự gia tăng của tiếng Anh như là một ngôn ngữ của khát vọng, công nghệ là sức mạnh, toàn cầu hóa là nhân tố tích cực, và sự sâu sắc hơn về nền dân chủ - góp phần vào việc giúp Ấn Độ ngày nay phát triển với tốc độ chưa từng thấy trước đây. |
Ses lois sont des points d’ancrage absolument sûrs qui dissipent la peur et assurent la réussite dans un monde qui sinon serait très dangereux. Các luật pháp của Ngài là những cái neo bảo vệ hoàn toàn chắc chắn mà xua tan nỗi sợ hãi và bảo đảm thành công trong một thế giới hiểm nguy. |
Le texte d'ancrage que vous utilisez pour un lien doit fournir au moins une idée de base du contenu de la page. Văn bản mà bạn sử dụng cho một liên kết nên cung cấp ít nhất một ý tưởng cơ bản về chủ đề của trang liên kết. |
Trouve-toi un point d'ancrage. Kiếm một cái neo. |
” (Proverbes 12:3, Bible à la Colombe). Les racines invisibles d’un arbre géant tel que le séquoia de Californie s’étendent parfois sur une superficie de plus d’un hectare et constituent un ancrage solide contre les inondations et les grands vents. (Châm-ngôn 12:3, Nguyễn Thế Thuấn) Rễ không thấy được của một cây khổng lồ, như cây cù tùng ở California chẳng hạn, có thể bao phủ một vùng rộng lớn trên một mẫu tây và giúp cây đứng vững trước lụt lội hay gió mạnh. |
Comme dans le cas des arbres alpins, un bon ancrage est essentiel pour endurer. Như với những cây thông, hệ thống rễ tốt là yếu tố then chốt để chịu đựng. |
Plus de 100 poteaux d'échafaudage fournissent les points d'ancrage pour ces caméras secrètes. Có trên 100 cây nọc để làm điểm neo cho mấy cái máy quay bí mật này. |
Si vous utilisez un ancrage ou un fragment AJAX dans votre URL finale, et si votre modèle de suivi ajoute des paramètres supplémentaires à la fin de l'URL finale, alors vous devez intégrer tous les paramètres de suivi dans votre URL finale. Nếu bạn sử dụng một neo hoặc phân đoạn AJAX trong URL cuối cùng và mẫu theo dõi gắn thêm thông số vào cuối URL cuối cùng thì bạn phải đặt tất cả các tham số theo dõi vào URL cuối cùng. |
Penser au texte d'ancrage pour les liens internes Hãy nghĩ về cả văn bản cho liên kết nội bộ |
En outre, si vous utilisez une image en tant que lien, le texte "alt" de cette image sera traité de la même manière que le texte d'ancrage d'un lien textuel. Một lý do khác là nếu bạn đang sử dụng hình ảnh dưới dạng liên kết, văn bản alt cho hình ảnh đó sẽ được xử lý tương tự như văn bản của liên kết. |
Le 5 avril 1943, les deux sections du Kingston sont sorties du quai et sabordées en juin entre le promontoire de Selmun et l'île de Selmunett, au nord de Malte, afin de préparer un ancrage resistant avant l'invasion de Sicile. Hai phần nổi được của Kingston được kéo ra khỏi ụ vào ngày 5 tháng 4, và đến tháng 6 được cho đánh đắm như những tàu ụ cản tại khu vực giữa Selmun và đảo Selmunett (đảo St Paul) ở về phía Bắc Malta, nhằm chuẩn bị một nơi neo đậu an toàn trước cuộc Đổ bộ lên Sicily. |
Une fois, il est tombé d’une haute falaise, arrachant trois points d’ancrage et entraînant dans le vide son assureur. Có một lần Czenkusch rơi xuống từ vách đá cao, giật mạnh ra ba chỗ móc hỗ trợ và kéo người chống đỡ của ông ra khỏi một mỏm đá. |
Indépendamment du fait que vous utilisiez une URL finale, un modèle de suivi ou un autre paramètre d'URL pour effectuer votre suivi, il est important de prendre en compte l'impact qu'ont les ancrages (#) et les fragments AJAX (#!) Cho dù bạn đang sử dụng URL cuối cùng, mẫu theo dõi hoặc tham số URL khác để theo dõi, cần lưu ý đến các neo tác động (#) và phân đoạn AJAX (#!) |
Les vrais problèmes sont les facteurs qui les créent, tels que l'ancrage de la pauvreté, l'exclusion sociale et les échecs étatiques. Thực tế, vấn đề thực sự chính là những yếu tố sản sinh ra chúng như sự nghèo đói bền vững sự cách ly xã hội, sự thất bại của nhà nước. |
Position d' ancrage & Vị trí cụ neo |
Les liens servent généralement à pointer vers des sites Web externes, mais en accordant plus d'attention au texte d'ancrage utilisé pour les liens internes, vous pouvez aider les internautes et Google à mieux naviguer dans votre site. Bạn thường có thể nghĩ về việc liên kết đến trang web bên ngoài, nhưng việc chú ý hơn đến văn bản được sử dụng cho liên kết nội bộ có thể giúp người dùng và Google di chuyển trong trang web của bạn tốt hơn. |
Nous avons dû construire des points d'ancrage dans la neige et la glace pour pouvoir accrocher des cordes et descendre en rappel dans le trou. Chúng tôi phải làm những cái mỏ bằng tuyết và băng rồi buộc dây vào nó và tuột xuống vào bên trong vết nứt đó. |
Aidez les internautes à faire la différence entre le texte ordinaire et le texte d'ancrage de vos liens. Giúp người dùng dễ dàng phân biệt giữa văn bản thông thường và văn bản trong liên kết của bạn. |
C'est son nouvel ancrage? Đó là trụ sở mới của ông sao? |
Certains widgets peuvent ajouter des liens vers votre site qui vont à l'encontre du choix de votre équipe et contiennent un texte d'ancrage que vous, en tant que webmaster, ne pouvez pas contrôler. Một số tiện ích con có thể thêm liên kết trái với lựa chọn của bạn đến trang web và chứa văn bản liên kết mà bạn không thể kiểm soát được trong vai trò quản trị viên web. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ancrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.