ananas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ananas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ananas trong Tiếng pháp.

Từ ananas trong Tiếng pháp có các nghĩa là dứa, thơm, khóm, Chi Dứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ananas

dứa

noun (Fruit)

Pour faire sortir Lucy, ils m'ont fait manger un ananas.
Để cho Lucy ra ngoài, họ đã bắt tôi ăn cả đống dứa đấy.

thơm

noun

Son sol fertile produit ananas, maïs, café, riz et bananes.
Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối.

khóm

noun

Chi Dứa

Xem thêm ví dụ

Ajoutez un luau, un banquet polynésien où abondent ananas frais, poi (purée de taro), saumon lomi-lomi et, évidemment, porc kalua... et le tableau est quasi complet.
Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này.
Mais vous aimez les ananas et la pizza.
Nhưng chị thích dứa và bánh pizza.
T'as mangé de l'ananas aujourd'hui?
Ý của anh có " dứa " ngày hôm nay?
Toutefois, cette bouteille n'a pas été marquée " poison, " afin d'Alice se hasarda à y goûter, et de trouver qu'il est très agréable, ( il avait, en fait, une sorte de saveur mélangée de cerise acidulée, crème, ananas, la dinde rôtie, caramel, chaud et tartines beurrées ), elle très bientôt, il acheva.!
Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó.
Pour faire sortir Lucy, ils m'ont fait manger un ananas.
Để cho Lucy ra ngoài, họ đã bắt tôi ăn cả đống dứa đấy.
Son sol fertile produit ananas, maïs, café, riz et bananes.
Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối.
Tout en haut à gauche, sous ces bandes vertes, vous voyez des points blancs -- ce sont en fait des plants d'ananas visibles depuis l'espace.
Phía trên bên trái, bên dưới những sọc màu xanh lá cây, bạn thấy một số dấu chấm màu trắng - đó thực ra là những cây dứa mà bạn có thể nhìn thấy từ không gian.
Oh oui, et un Patrón à l'ananas pour mon fils.
À còn nữưa và 1 ly thơm Patrón cho con tôi.
Lo, ta tête ressemble à un ananas.
Lo, đầu con trông như quả dứa.
Ananas, olives, et double piment jalapeno.
Dứa, trái ô liu và, uh, thêm nhiều ớt xanh, thưa sếp.
Des tranches d’ananas ou de melon prêtes à être consommées peuvent vous faire envie, mais il arrive fréquemment que le vendeur les rafraîchisse en les aspergeant d’eau — une eau parfois contaminée.
Thơm hoặc dưa xẻ sẵn trông có vẻ hấp dẫn, nhưng nó thường được rảy nước để giữ cho tươi—nước đó có thể đã bị nhiễm bẩn.
Ananas, olives, et double dose de jalapeños.
Dứa, ô liu và nhiều ớt.
C'est une boisson à l'ananas.
Nhưng đấy là nước sô-đa dứa.
Sauf que même en sachant qu'elle aimait les ballades des années 1980 et qu'elle mettait de l'ananas sur sa pizza, il s'avérait qu'on ne la connaissait pas vraiment après tout.
Ngoại trừ việc dù mọi người biết bà thích những bản ballad mạnh mẽ của thập kỉ 80 thì hóa ra mọi người thực sự không hề hiểu bà.
* Je veux dire, qui a eu l'idée de mettre de l'ananas dans la...
Ý em là, ai nghĩ ra cái ý tưởng đặt quả dứa trong
Côté terre : ananas, avocats, papayes et neuf variétés de bananes.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ananas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.