amour-propre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amour-propre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amour-propre trong Tiếng pháp.
Từ amour-propre trong Tiếng pháp có nghĩa là lòng tự ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amour-propre
lòng tự áinoun Cependant, quand ils se sentent menacés dans leur position ou leur amour-propre, beaucoup n’agissent plus de façon pacifique. Tuy nhiên, khi có người đụng chạm đến địa vị và lòng tự ái của họ thì nhiều người sẵn sàng khiêu chiến. |
Xem thêm ví dụ
Trop d'amour propre, trop d'orgueil. Quá nhiều tự ái. |
» Par excès d’amour-propre, vous pourriez vous sentir trop gêné pour reconnaître votre part de responsabilité. Lòng tự ái có thể khiến bạn cảm thấy ngượng và không muốn nhìn nhận lỗi lầm của mình. |
Tu n'as donc aucun amour-propre? Chẳng lẽ anh không có chút tự trọng nào sao? |
Et espérant exaspérer l’amour-propre du bravo, il ricana: «Mais qu’ai-je besoin de te le demander! Với hy vọng kích thích lòng tự phụ của gã thích khách, ông nói kháy: – Nhưng ta có cần gì để hỏi mi điều đó! |
“ Des années de sévices sexuels durant mon enfance avaient tué en moi presque tout amour-propre, dit- elle. Chị nói: “Những năm tháng bị lạm dụng tình dục thuở nhỏ đã hủy hoại phần lớn lòng tự trọng của tôi. |
Je renonce à la vanité, à l'amour-propre, au respect. Con từ bỏ mọi kiêu căng tự trọng, và tôn trọng con người. |
N'as tu aucun amour-propre? Không có chút tự trọng gì sao? |
D’autres perdent leur amour-propre et entachent leur conscience. Số khác đánh mất lòng tự trọng và làm tổn thương lương tâm. |
Il semble plutôt entraîné dans un tourbillon où se mêlent amertume, apitoiement sur soi et amour-propre blessé. Dường như, càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy danh dự bị tổn thương. |
Evidemment, ce ne sont pas tant nos idées que notre amour-propre que nous craignons de voir endanger... Tất nhiên là ta hành động như vậy, không phải vì quý báu gì những ý tưởng đó đâu, mà chỉ vì lòng tự ái của ta bị đe dọa. |
Pour rehausser ton amour-propre? Để cậu có thể được chút tự phụ lần này hả? |
19 Ne laissons jamais notre amour-propre ou la crainte du ridicule l’emporter. 19 Đừng bao giờ để sự kiêu ngạo và sợ bị xấu hổ trở thành mối quan tâm chính. |
Étrangement, ces révélations n'ont pas guéri mon faible amour- propre, ce sentiment d'altérité. Kỳ lạ thay, những kiến thức mới mẻ này cũng không chữa trị được căn bệnh tự ti, và ám ảnh khác biệt của tôi. |
Avez- vous l’amour-propre chatouilleux? Bạn có hay hờn giận không? |
Cependant, en ayant l’amour-propre chatouilleux, nous allons au-devant de difficultés, parfois graves. Tuy nhiên, một quan điểm lệch lạc về giá trị bản thân có thể dẫn đến hậu quả tai hại. |
Où est ton amour propre? Lòng tự trọng của cha để đâu chứ? |
Leurs façons de faire déteindront sur vous et, comme eux, vous perdrez votre amour-propre. Bạn sẽ tiêm nhiễm thái độ của họ, và sẽ thiếu tự trọng như họ. |
Ton amour-propre bat presque celui de Kafka. Lòng tự trọng của cô còn dưới cả Kafka. |
” Pourquoi sacrifier leurs belles relations à une histoire de préférences personnelles ou d’amour-propre ? Tại sao lại hy sinh một mối quan hệ quí báu như thế chỉ vì lòng tự ái hoặc sở thích cá nhân? |
Vous avez blessé son amour-propre, son orgueil. Bạn đã làm thương tổn lòng tự ái, lòng kiêu căng của người ta. |
Rares sont ceux qui font la sourde oreille lorsqu’on respecte leur amour-propre. Phần nhiều người nghe lời khuyên khi họ được đối xử đàng hoàng. |
Autre obstacle à la paix : l’amour-propre. Lòng tự trọng có thể cũng là một chướng ngại khác trên đường dẫn đến hòa thuận. |
Je n'ai pas besoin d'amour-propre. Anh không cần tự trọng. |
Mais les scientifiques ont leur amour- propre; ils aiment nommer les choses. Nhưng các nhà khoa học có sĩ diện; họ thích đặt tên các thứ. |
Les flatteries chatouillent l’amour-propre ou la vanité de celui qui les écoute. Lời nịnh thỏa mãn lòng tự phụ hay tính kiêu căng của người được nịnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amour-propre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amour-propre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.