alluvial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alluvial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alluvial trong Tiếng Anh.
Từ alluvial trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù sa, sa bồi, đất bồi, đất phù sa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alluvial
phù sanoun The backward-flowing Tonle Sap River deposits rich layers of alluvial sediment in the Tonle Sap basin. Khi chảy ngược, sông Tonle Sap bồi đắp phù sa cho cả vùng trũng dọc theo sông. |
sa bồiadjective |
đất bồiadjective |
đất phù sanoun |
Xem thêm ví dụ
Tashkent sits at the confluence of the Chirchiq River and several of its tributaries and is built on deep alluvial deposits up to 15 metres (49 ft). Tashkent nằm ở vị trí hợp lưu của sông Chirchiq và một số chi lưu của nó và được xây dựng trên các trầm tích bồi tụ sâu đến 15 mét (49 ft). |
Due to its alluvial lands, the inhabitants of the Westfield area were entirely devoted to agricultural pursuits for about 150 years. Do vùng đất phù sa của nó, các cư dân của khu vực này đã hoàn toàn dành cho các mục đích nông nghiệp cho khoảng 150 năm. |
The land is mainly alluvial soils, primarily clay, washed seaward from the streams and rivers of the interior valleys. Vùng đất này chủ yếu là đất phù sa, chủ yếu là đất sét, rửa sạch ra biển từ các sông suối của các thung lũng nội thất. |
Campo dell’Oro, before aviation, was an alluvial plain at the mouth of the Gravona. Campo dell'Oro đã là một đồng bằng phù sa ở cửa sông Gravona trước khi xây sân bay. |
The small isolated hillocks interspersed throughout the state are known as tillas, and the narrow fertile alluvial valleys, mostly present in the west, are called lungas. Các gò nhỏ biệt lập nằm rải rác khắp bang được gọi là tillas, các thung lũng phù sa màu mỡ song hẹp chủ yếu nằm ở phía tây và chúng được gọi là lungas. |
Since all of Richmond occupies islands in a river delta, the city has plenty of rich, alluvial soil for agriculture, and was one of the first areas in British Columbia to be farmed by Europeans in the 19th century. Do toàn bộ Richmond thuộc các đảo của một đồng bằng châu thổ sông, thành phố có đất trầm tích sông, rất phì nhiêu đối với nông nghiệp, và là một trong những khu vực đầu tiên tại British Columbia mà người châu Âu tiến hành trồng trọt. |
Alpine marmots prefer alpine meadows and high-altitude pastures, where colonies live in deep burrow systems situated in alluvial soil or rocky areas. Macmot Alps thích đồng cỏ núi cao và đồng cỏ ở độ cao lớn, nơi các quần thể sinh sống trong các hệ thống hang sâu nằm trong khu vực đất hay đá bồi. |
Barren rock predominates, but in some parts of Ahaggar and Tassili n'Ajjer alluvial deposits permit garden farming. Đá cằn cỗi chiếm ưu thế, nhưng ở một số nơi của các mỏ phù sa Ahaggar và Tassili n'Ajjer cho phép trồng trọt trong vườn. |
The methods had been developed by the Romans in Spain in 25 AD to exploit large alluvial gold deposits, the largest site being at Las Medulas, where seven long aqueducts tapped local rivers and sluiced the deposits. Các phương pháp đã được phát triển bởi người La Mã ở Tây Ban Nha vào 25 CN để khai thác các mỏ vàng lớn trong bồi tích, khu mỏ lớn nhất nằm ở Las Medulas, ở đây có 7 hệ thống cống dài được xây dựng để lấy nước từ các con sông trong khu vực với mục đích là rửa quặng. |
The backward-flowing Tonle Sap River deposits rich layers of alluvial sediment in the Tonle Sap basin. Khi chảy ngược, sông Tonle Sap bồi đắp phù sa cho cả vùng trũng dọc theo sông. |
Saline Bayou has mixed forests associated with alluvial habitats, ranging from shortleaf pine to tupelo gum. Saline Bayou có rừng kết hợp với các sinh cảnh phù sa, từ thông lá ngắn đến kẹo cao su tupelo. |
Between the Huallaga and the Ucayali lies the famous "Pampa del Sacramento," a level region of stoneless alluvial lands covered with thick, dark forests, first entered by Christian missionaries in 1726. Giữa Huallaga và Ucayali có "Pampa del Sacramento," một khu vực bằng và có phù sa cùng các cánh rừng tối và dày đặc, do nhà truyền giáo Christian thám hiểm lần đầu vào năm 1726. |
Gomes, who had to explore 100 miles (160 km) of the coast each year for five years, discovered the islands of the Gulf of Guinea, including São Tomé and Príncipe and found a thriving alluvial gold trade among the natives and visiting Arab and Berber traders at the port then named Mina (the mine), where he established a trading post. Gomes, người đã phải đi thám hiểm 160 km bờ biển mỗi năm trong năm năm, phát hiện các hòn đảo của Vịnh Guinea, trong đó có São Tomé và Príncipe và tìm ra một giao dịch bồi tích tiền tàng với người bản địa, gặp gỡ các nhà buôn Ả Rập và Berber ở một trạm tên là Elmina (mỏ quặng), nơi mà ông ấy thiết lập một trạm giao thương. |
The rise of civilization here was assisted by the local ecology of well-watered alluvial soil, as well as by the transportation network that the Coatzacoalcos River basin provided. Sự gia tăng của nền văn minh đã được hỗ trợ bởi các hệ sinh thái của địa phương cũng tưới đất phù sa,cũng như của các mạng lưới giao thông được cung cấp bởi lưu vực Coatzacoalcos River. |
They went further, however, and described how the weathering processes modified this material and how geologic processes shaped it into landforms such as glacial moraines, alluvial plains, loess plains, and marine terraces. Tuy nhiên, họ đã đi xa hơn và mô tả bằng cách nào các quá trình phong hóa đã biến đổi các vật liệu này và các quá trình địa chất đã hình thành ra các dạng đất như thế nào, chẳng hạn như các loại đất băng tích, bồi tích, hoàng thổ và thềm đại dương. |
Recent research suggests that microbes can sometimes play an important role in forming gold deposits, transporting and precipitating gold to form grains and nuggets that collect in alluvial deposits. Nghiên cứu gần đây gợi ý rằng các vi sinh vật đôi khi có thể đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành các trầm tích vàng, vận chuyển và kết tủa vàng để hình thành các hạt và cục được thu thập trong các trầm tích phù sa. |
Though the epicontinental Sundance Sea left marine deposits in parts of the northern plains of the United States and Canada during the late Jurassic, most exposed sediments from this period are continental, such as the alluvial deposits of the Morrison Formation. Mặc dù biển Sundance khá nông đã để lại các trầm tích tại một số nơi thuộc đồng bằng miền bắc Hoa Kỳ và Canada trong thời kỳ cuối kỷ Jura, nhưng phần lớn trầm tích trong giai đoạn này đều mang tính lục địa, chẳng hạn như các trầm tích phù sa của kiến tạo núi Morrison. |
Like the other subspecies within the Kobus leche group, the Cape lechwe inhabited extensive marshlands, fens and alluvial flooded grasslands that flourished across the vast plains of the aforementioned Provinces of the Republic of South Africa in the not so distant past. Giống như các phân loài khác trong nhóm leche, Các con linh dương Cape ở vùng đầm lầy rộng lớn và bãi bồi ngập đồng với cỏ nở rộ trên khắp các vùng đồng bằng rộng lớn của các tỉnh của nước Cộng hòa Nam Phi trong quá khứ không xa. |
Except for a few dozen houses on the slopes of the Bastille hill of Chartreuse, Grenoble is exclusively built on the alluvial plain of the rivers Isère and Drac at an altitude of 214 metres (702 ft). Ngoại trừ một vài nhà ở trên dốc của ngọn đồi Bastille, Grenoble chỉ được xây dựng trên đồng bằng phù sa sông Isère và Drac ở độ cao 214 mét (702 ft). |
One of their largest mines was at Las Medulas in León, where seven long aqueducts enabled them to sluice most of a large alluvial deposit. Một trong những mỏ lớn nhất nằm tại Las Medulas ở León (Tây Ban Nha), nơi bảy cống dẫn nước cho phép tháo hầu hết trầm tích bồi tích lớn. |
The alluvial valleys of the Northern Range and the soils of the East–West Corridor are the most fertile. Các châu thổ đất bồi của Dãy phía bắc và vùng đất "Hành lang Đông Tây" là màu mỡ nhất. |
The moat is filled by sediments formed by erosion and by alluvial, evaporite and lacustrine sediments left behind by lakes. Các hào được chứa đầy bởi các trầm tích hình thành do xói mòn và bồi tích, evaporit và hồ chứa để lại phía sau bởi các hồ. |
The Dutch originally sought to use their castle Zeelandia at Tayowan as a trading base between Japan and China, but soon realized the potential of the huge deer populations that roamed in herds of thousands along the alluvial plains of Taiwan's western regions. Người Hà Lan ban đầu tìm cách sử dụng pháo đài Zeelandia của họ ở Tayowan làm một căn cứ giao thương với Nhật Bản và Trung Quốc, song ngay sau đó họ đã nhận ra tiềm năng từ các quần thể hươu sao với số lượng khổng lồ đi lang thang dọc theo các vùng đồng bằng phù sa ở phía tây của Đài Loan. |
It was not until alluvial gold was discovered at Arltunga, 100 kilometres (62 mi) east of the present Alice Springs, in 1887 that any significant European settlement occurred. Mãi cho đến khi vàng phù sa được phát hiện tại Arltunga, 100 km (62 dặm) về phía đông của Alice Springs hiện tại, năm 1887 đã chứng kiến bất kỳ đợt di cư quan trọng nào của người nhập cư châu Âu đã xảy ra. |
The difference between a flood plain and an alluvial plain is: a flood plain represents areas experiencing flooding fairly regularly in the present or recently, whereas an alluvial plain includes areas where a flood plain is now and used to be, or areas which only experience flooding a few times a century. Khác biệt giữa bãi bồi và đồng bằng bồi tích ở chỗ các bãi bồi là các khu vực trải qua ngập lụt có chu kỳ hay đôi khi trong thời gian gần đây hay hiện tại trong khi đồng bằng bồi tích bao gồm các khu vực trong đó bãi bồi là hiện nay hoặc trong quá khứ hay các khu vực chỉ chịu ngập lụt một vài lần trong mỗi thế kỷ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alluvial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alluvial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.