allude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allude trong Tiếng Anh.
Từ allude trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói bóng gió, ám chỉ, nhắc đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allude
nói bóng gióverb |
ám chỉverb This ancient idiom alludes to the practice of cheating others when using dice. Thành ngữ cổ xưa này ám chỉ việc dùng súc sắc để lừa bịp người khác. |
nhắc đếnverb It alluded to the resurrection, while enabling me to cope with the immediate loss. Nó nhắc đến sự sống lại trong tương lai và giúp tôi đối phó với nỗi mất mát trong hiện tại. |
Xem thêm ví dụ
In view of what Jeremiah 16:15 states, however, the verse could also allude to the searching out of the repentant Israelites. Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn. |
In May 1996, the site began publishing daily and was renamed Pitchfork, alluding to Tony Montana's tattoo in Scarface. Từ tháng 5 năm 1996, tạp chí bắt đầu được xuất bản hàng ngày, và đổi tên thành "Pitchfork", để chỉ hình xăm của Tony Montana trong bộ phim Scarface năm 1983. |
The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations. Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém. |
13 Isaiah now alludes to one of the worst of the cataclysmic events that come upon the descendants of Abraham: “The obscureness will not be as when the land had stress, as at the former time when one treated with contempt the land of Zebulun and the land of Naphtali and when at the later time one caused it to be honored —the way by the sea, in the region of the Jordan, Galilee of the nations.” 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
The term Greater Lebanon alludes to the almost doubling of the size of the Mount Lebanon Mutasarrifate, the existing former autonomous region, as a result of the incorporation of the former Ottoman districts of Tripoli and Sidon as well as the Bekaa Valley. Khái niệm Đại Liban chỉ đến vùng lãnh thổ rộng gấp đôi Moutassarifat Đỉnh Liban, khu vực cựu tự trị, kết quả của việc hợp nhất các quận Tripoli và Sidon thuộc Đế quốc Ottoman và thung lũng Bekaa. |
5 The Bible often alludes to the traits of sheep, describing them as readily responding to a shepherd’s affection (2 Samuel 12:3), unaggressive (Isaiah 53:7), and defenseless. 5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ. |
Alluding to time-lapse photography, Zola Hoffman recalled: “I sat there in open-eyed amazement as we watched the portrayal of the days of creation. Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra. |
To what may Jesus have alluded when he said, “Happy is the one that stays awake and keeps his outer garments”? Chúa Giê-su có thể đã ám chỉ gì khi ngài nói: “Phước cho kẻ tỉnh-thức và giữ-gìn áo-xống mình”? |
The brother alluded to 1 Timothy 3:1 and said that the congregation elders had received word that he had been appointed an elder. Anh trưởng lão nhắc đến 1 Ti-mô-thê 3:1 và cho biết họ đã nhận được thư bổ nhiệm Fernando làm trưởng lão. |
We can allude to our previous visit and then build on what was said at that time. Chúng ta có thể nhắc lại những gì chúng ta đã nói trong lần viếng thăm kỳ trước và rồi dựa theo đó để tiếp tục. |
(Psalm 119:141) Apparently, he was alluding to the way his enemies viewed him. (Thi-thiên 119:141) Có lẽ ông ám chỉ cách kẻ thù xem ông. |
Games are coming to the real world, I've already alluded to a variety of examples. Game đang tiến gần tới thế giới thật, tôi đã ám chỉ tới rất nhiều ví dụ đa dạng. |
The name Red Diamonds alludes to the club's pre-professional era parent company Mitsubishi. Cái tên Red Diamonds ám chỉ công ty mẹ Mitsubishi giai đoạn trước chuyên nghiệp. |
The animal's name alludes to pigs in many European languages. Tên của con vật mang ý nghĩa lợn trong nhiều ngôn ngữ châu Âu. |
The ancient Hebrews called the almond tree the awakening one, alluding to its early flowering. Những người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là cây thức dậy, ám chỉ đến sự trổ bông sớm của nó. |
* Is it not apparent that Jesus was alluding to the text in Isaiah chapter 66? * Chẳng phải rõ ràng là Chúa Giê-su ám chỉ câu này trong chương 66 của sách Ê-sai? |
The ancient Hebrews called the almond tree the “awakening one,” alluding to its early flowering. Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác. |
Similar to numerous songs from the album, "Red Blooded Woman" contains a reference to music from the 1980s: its line "You got me spinning round, round, round, round like a record" alludes to British band Dead or Alive's 1985 song "You Spin Me Round (Like a Record)". Giống như nhiều bài hát trích từ album, "Red Blooded Woman" có ngụ ý đến dòng nhạc thập niên 1980: câu hát "You got me spinning round, round, round, round like a record" nhắc đến bài hát năm 1985 "You Spin Me Round (Like a Record)" của ban nhạc Vương quốc Anh Dead or Alive. |
The title also alludes to the first time that Ocean fell in love, as it was summer and he perceived everything to be orange. Tựa đề album cũng dành để chỉ mối tình đầu của Ocean, bởi nó diễn ra vào mùa hè và anh cảm nhận mọi thứ đều có màu da cam. |
During his career, Mercury's flamboyant stage performances sometimes led journalists to allude to his sexuality. Trong suốt sự nghiệp của mình, các buổi biểu diễn sân khấu rực rỡ của Mercury đôi khi khiến các nhà báo ám chỉ đến tình dục của anh. |
A megalith at Cherok Tok Kun, discovered in 1845, contains Pali inscriptions which alluded to the presence of a Hindu-Buddhist polity in the region between the 5th and 6th centuries. Một megalith tại Cherok Tok Kun, được phát hiện vào năm 1845, chứa đựng những chữ Pali ám chỉ đến sự hiện diện của một chính trị Hindu-Phật giáo trong vùng giữa thế kỷ thứ 5 và thứ 6. |
Some scholars suggest that Elijah may have alluded to the ritual dance of Baal worshipers. Một số học giả cho là có lẽ Ê-li ám chỉ đến điệu múa theo nghi lễ của những người thờ Ba-anh. |
(Exodus 20:4, 5) Yet, Bible writers alluded to characteristics of the eagle in order to illustrate their message. Tuy nhiên, những người viết Kinh-thánh đề cập đến những đặc điểm của chim đại bàng đặng minh họa thông điệp của họ. |
Historians in the 16th and 17th centuries focused on Edward's relationship with Gaveston, drawing comparisons between Edward's reign and the events surrounding the relationship of the Duc d'Épernon and Henry III of France, and between the Duke of Buckingham and Charles I. In the first half of the 19th century, popular historians such as Charles Dickens and Charles Knight popularised Edward's life with the Victorian public, focusing on the King's relationship with his favourites and, increasingly, alluding to his possible homosexuality. Nghiên cứu của các sử gia thế kỉ XVI và XVII tập trung vào mối quan hệ của Edward với Gaveston, vẽ ra những so sánh giữa ngai vàng Edward với các sự kiện xung quanh mối quan hệ giữa Quận công d'Épernon và Henri III của Pháp, và giữa Quận công Buckingham và Charles I. Trong nửa đầu thế kỉ XIX, các nhà nghiên cứu lịch sử đại trà như Charles Dickens và Charles Knight phổ biến cuộc sống của Edward với công chúng thời Victoria, nhắm mạnh vào mối quan hệ giữa Nhà vua với các cận thần và, hơn thế nữa, ám chỉ đến chuyện tình cảm đồng giới mà ông có thể có. |
The poem also alludes to the idea of human extinction by war (lines 10 and 12), which was not a commonplace idea until the invention of nuclear weapons, 25 years later. Điểm đặc biệt của bài thơ là sự ám chỉ đến sự tuyệt chủng của con người sau chiến tranh, ý tưởng này chưa hề phổ biến ở thời đó, vũ khí hạt nhân chỉ được phát minh 25 năm sau đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới allude
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.