allusion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allusion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allusion trong Tiếng pháp.
Từ allusion trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời nói bóng gió, lời ám chỉ, sự ám chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allusion
lời nói bóng giónoun |
lời ám chỉnoun |
sự ám chỉnoun |
Xem thêm ví dụ
Jusque- là, quand les nations voulaient citer un exemple de malédiction, elles pouvaient faire allusion à Israël. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
À quoi faisait- il allusion? Ông muốn ám chỉ đến điều gì? |
Dites aux élèves que le Sauveur fait allusion à une paille et à une poutre pour nous aider à comprendre les problèmes qui naissent quand nous jugeons injustement les autres. Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng. |
Cependant, l’eau que l’on vous donnera ne sera pas une eau comme les autres; ce sera l’eau à laquelle Jésus Christ a fait allusion lorsque, s’adressant à la Samaritaine, près du puits, il a dit: “Celui qui boira de l’eau que je lui donnerai n’aura plus jamais soif, mais l’eau que je lui donnerai deviendra en lui une source d’eau jaillissant pour communiquer la vie éternelle.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Faisant allusion à la Première Guerre mondiale, par exemple, J. Ví dụ, khi đề cập đến Thế Chiến I, sử gia J. |
Avec le temps, les époux recommencèrent à se parler, et une nuit Eddie refît même allusion à l'adoption. Vào thời gian hai vợ chồng bắt đầu nói chuyện trở lại, và trong một đêm, thậm chí Eddie nhắc đến chuyện nhận con nuôi. |
L’indignation peut faire allusion à une colère justifiée. Sự phẫn nộ có lẽ nói đến sự nóng giận chính đáng. |
Il fait allusion à 1 Timothée 3:1 et annonce à Fernando, très attentif, que les anciens de la congrégation ont été informés de sa nomination en tant qu’ancien. Anh trưởng lão nhắc đến 1 Ti-mô-thê 3:1 và cho biết họ đã nhận được thư bổ nhiệm Fernando làm trưởng lão. |
Qui étaient les “pauvres” auxquels Paul faisait probablement allusion en Galates 2:10, et pourquoi a- t- on dû certainement se soucier d’eux? Phao-lô đã nói tới “người nghèo” nào ở Ga-la-ti 2:10 và tại sao phải chú ý tới họ? |
Ce prêtre faisait allusion à la propagande nationaliste qui, à l’époque, déchirait la civilisation. Linh mục này muốn nói đến chủ nghĩa quốc gia hiếu chiến, mà vào lúc bấy giờ, đang hủy diệt nền văn minh. |
Il trouvait cette transparence contraire à la pratique de l’Ancien Testament qui était de faire allusion au Sauveur de façon plus subtile. Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn. |
C’est à cela que fait allusion le point “Auditoire amené à raisonner” inscrit sur la fiche de Conseils oratoires. Đấy là điểm “Giúp thính giả lý luận” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo. |
Leur activité zélée est si connue que des dessinateurs humoristiques du monde entier y font allusion. Nhân-chứng Giê-hô-va được nhiều người biết đến vì hoạt động hăng hái của họ đến nỗi những người vẽ tranh biếm họa trên khắp thế giới hay nhắc đến họ. |
Faut- il y voir une allusion à la mesure des récoltes en vue d’en donner une partie au propriétaire du champ et aux ouvriers, ou encore d’en prélever une partie pour payer l’impôt ? Từ này có lẽ nói về việc đong lường vụ mùa để chia cho chủ đất và người làm công, hoặc thậm chí để nộp thuế. |
13, 14. a) À quelle intervention divine à l’encontre de Babylone le psalmiste faisait- il peut-être allusion ? 13, 14. (a) Người viết Thi-thiên có thể đã nhớ đến trường hợp nào mà Đức Giê-hô-va biểu lộ quyền năng của Ngài liên quan đến nước Ba-by-lôn? |
Expliquez que l’expression « remplis... de feu » est symbolique et fait allusion à la bénédiction d’être purifiés sous l’influence du Saint-Esprit. Giải thích rằng cụm từ “dẫy đầy ... lửa” là biểu tượng, ám chỉ đến phước lành của việc được thanh tẩy qua ảnh hưởng của Đức Thánh Linh. |
(1 Jean 4:9.) Cette expression ne fait pas allusion à sa naissance comme humain, mais à ce qu’il était auparavant dans les cieux. Nhóm từ này được dùng để miêu tả người con trên trời trước khi được sanh ra làm người chứ không phải sau khi sanh ra. |
Les Hébreux de l’Antiquité l’appelaient “ celui qui se réveille ”, par allusion à la précocité de sa floraison. Những người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là cây thức dậy, ám chỉ đến sự trổ bông sớm của nó. |
N’est- il pas évident que Jésus faisait allusion au texte d’Isaïe chapitre 66 ? * Chẳng phải rõ ràng là Chúa Giê-su ám chỉ câu này trong chương 66 của sách Ê-sai? |
Les Hébreux de l’Antiquité appelaient l’amandier “celui qui se réveille”, faisant allusion à sa floraison précoce. Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác. |
7 Questions par Elias Higbee : Que veut dire le commandement donné dans Ésaïe, chapitre 52, verset 1, qui dit : Revêts-toi de ta force, Sion ; et à quel peuple Ésaïe faisait-il allusion ? 7 Những câu hỏi của Elias Higbee: Lệnh truyền trong Ê Sai, chương 52, câu thứ nhất có nói: Hỡi Si Ôn, hãy mặc lấy sức mạnh của ngươi, có nghĩa gì?—và Ê Sai muốn ám chỉ những người nào? |
Par conséquent, lorsque Jésus a déclaré : “ Moi et le Père, nous sommes un ”, il faisait allusion non pas à une trinité mystérieuse, mais à une unité merveilleuse, au lien le plus étroit qui puisse exister entre deux personnes. Vì thế, khi Chúa Giê-su nói: “Ta với Cha là một”, ngài không nói về một Chúa Ba Ngôi mầu nhiệm nhưng muốn nói đến một sự hợp nhất tuyệt vời. |
Parfois, il suffit d’y faire allusion en amenant le point suivant. Đôi khi, chỉ cần lặp lại điểm ấy để làm căn bản hữu hiệu dẫn đến một điểm khác sắp khai triển. |
À y regarder de plus près, quantité de chansons en vogue contenaient un nombre étonnant de sous-entendus d’ordre sexuel, d’allusions voilées à l’immoralité. Khi xem xét kỹ, nhiều loại nhạc thịnh hành hóa ra có nhiều lời bóng gió nói đến tình dục và ngấm ngầm ám chỉ sự vô luân. |
Esther 10:2 fait allusion au “ Livre des affaires des temps des rois de Médie et de Perse ”. Ê-xơ-tê 10:2 đề cập “sách sử-ký các vua nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allusion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới allusion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.