airain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ airain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airain trong Tiếng pháp.

Từ airain trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuông đồng, súng lớn, đồng thau, đồng điếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ airain

chuông đồng

noun (từ cũ, nghĩa cũ) chuông đồng)

súng lớn

noun (từ cũ, nghĩa cũ) súng lớn)

đồng thau

noun (văn học) đồng thau)

đồng điếu

noun

Xem thêm ví dụ

Demandez à la classe de dire ce qui arrive à Léhi peu après le retour de ses fils de Jérusalem avec les plaques d’airain.
Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng.
Vous vous rappelez que Néphi et ses frères sont retournés à Jérusalem pour se procurer les plaques d’airain qui relataient l’histoire de leur peuple, en partie afin qu’ils n’oublient pas leur passé.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
Et de même qu’il éleva le serpent d’airain dans le désert, de même serait aélevé celui qui viendrait.
Và như ông atreo con rắn đồng trong vùng hoang dã như thế nào, thì sau này Đấng sẽ đến cũng sẽ bị treo lên như vậy.
Moïse et le serpent d’airain
Môi Se và Con Rắn Bằng Đồng
Nous, détenteurs de la prêtrise, nous nous sentirons concernés par la promesse faite au prophète Jérémie : « Voici, je t’établis en ce jour sur tout le pays comme une ville forte, une colonne de fer et un mur d’airain... contre le peuple du pays » (Jérémie 1:18).
Là những người nắm giữ chức tư tế, chúng ta sẽ cảm thấy lời hứa ban cho tiên tri Giê Rê Mi cũng được dành cho chúng ta: “Này, ngày này, ta lập ngươi lên làm thành vững bền, làm cốt bằng sắt, làm tường bằng đồng, nghịch cùng cả đất này” (Giê Rê Mi 1:18).
En fait, les plaques d’airain étaient les annales des ancêtres de Léhi, et contenaient leur langue, leur généalogie et surtout l’Évangile enseigné par les saints prophètes de Dieu.
Quả thật, các bảng khắc bằng đồng là một biên sử của tổ tiên của Lê Hi, kể cả ngôn ngữ, gia phả của họ, và quan trọng hơn hết, là phúc âm do các vị tiên tri thánh của Thượng Đế đã giảng dạy.
Les personnes qui regardaient le serpent d’airain étaient guéries et celles qui choisissaient de ne pas le regarder périssaient (voir Nombres 21:9 ; 1 Néphi 17:41).
Những người nhìn vào con rắn bằng đồng đều được chữa lành, và những người chọn không nhìn vào nó điều bị chết (xin xem Dân Số Ký 21:9; 1 Nê Phi 17:41).
* Voir aussi Plaques d’airain
* Xem thêm Bảng Khắc Bằng Đồng, Các
Par exemple, tu verras comment Dieu a aidé Néphi à obtenir les plaques d’airain pour que sa famille ait les Écritures, comment Dieu a sauvé Néphi de menaces physiques sur sa vie et comment Dieu a sauvé Léhi et son peuple de la famine dans le désert et de la destruction sur l’océan, les amenant en sécurité à la terre promise.
Ví dụ, các em sẽ thấy cách Thượng Đế đã giúp Nê Phi lấy được các bảng khắc bằng đồng để gia đình của ông có thể có được thánh thư, cách Thượng Đế cứu Nê Phi khỏi những đe dọa về thể chất trong cuộc sống của ông, và cách Thượng Đế đã cứu Lê Hi và dân của ông khỏi nạn đói trong vùng hoang dã và sự hủy diệt trên đại dương, mang họ an toàn đến vùng đất hứa.
Lorsque Léhi étudia les plaques d’airain, « il fut rempli de l’Esprit et commença à prophétiser concernant sa postérité » (1 Néphi 5:17).
Khi Lê Hi nghiên cứu các bảng khắc bằng đồng, ông “được đầy dẫy Thánh Linh, rồi bắt đầu nói tiên tri về dòng dõi của ông” (1 Nê Phi 5:17).
Le serpent d’airain sur la perche était une « figure » ou un symbole de Jésus-Christ sur la croix (voir Alma 33:19).
Con rắn bằng đồng trên cây cột là một ′′biểu tượng′′ hay là một vật tượng trưng về Chúa Giê Su Ky Tô trên cây thập tự (xin xem An Ma 33:19).
Par exemple : David et Goliath (1 Samuel 17:1-51), Daniel dans la fosse aux lions (Daniel 6:1-28) et Néphi qui récupère les plaques d’airain (1 Néphi 3-4).
Các ví dụ gồm có Đa Vít và Gô Li Át (1 Sa Mu Ên 17:1–51), Đa Ni Ên trong hang sư tử (Đa Ni Ên 6:1–28), và Nê Phi lấy các bảng khắc bằng đồng (1 Nê Phi 3–4).
En ces derniers jours, le Seigneur nous a fourni de nombreuses ressources, nos « serpents d’airain », qui sont toutes destinées à nous aider à regarder vers le Christ et à placer notre confiance en lui.
Trong những ngày sau cùng này, Chúa đã cung cấp cho chúng ta vô số phương tiện, “những con rắn bằng đồng” của chúng ta, mà tất cả đều được thiết kế để giúp chúng ta nhìn vào Đấng Ky Tô và đặt sự tin cậy của chúng ta nơi Ngài.
Le Seigneur commanda à Léhi de renvoyer ses fils à Jérusalem pour qu’ils se procurent les plaques d’airain auprès de Laban.
Chúa truyền lệnh cho Lê Hi gửi các con trai của ông trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng từ La Ban.
3 Et il leva un impôt d’un cinquième de tout ce qu’ils possédaient, un cinquième de leur or et de leur argent, et un cinquième de leur azif, et de leur cuivre, et de leur airain, et de leur fer ; et un cinquième de leur bétail engraissé ; et aussi un cinquième de tout leur grain.
3 Và ông còn đặt ra một thứ thuế để thu một phần năm tất cả những gì họ có, như một phần năm vàng và bạc, một phần năm adíp, thau, đồng và sắt; và một phần năm các gia súc; cùng một phần năm tất cả ngũ cốc của họ.
Les plaques d’airain étaient des annales.
Các bảng khắc bằng đồng là một biên sử.
Le Seigneur commande à Léhi de renvoyer ses fils à Jérusalem pour se procurer les plaques d’airain auprès de Laban.
Chúa truyền lệnh cho Lê Hi sai các con trai của ông trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng từ La Ban.
Après que les élèves ont dit ce qu’ils ont trouvé, expliquez que les plaques d’airain étaient un volume d’Écritures anciennes contenant beaucoup d’écrits et d’informations semblables à ceux de l’Ancien Testament.
Sau khi các học sinh đã chia sẻ điều họ đã tìm thấy, hãy giải thích rằng các bảng khắc bằng đồng là một quyển thánh thư cổ xưa chứa đựng nhiều bản văn và thông tin giống như Kinh Cựu Ước.
Demandez aux élèves de chercher ce que Léhi découvre dans les plaques d’airain.
Yêu cầu lớp học tìm kiếm điều Lê Hi đã khám phá ra trên các bảng khắc bằng đồng.
Demandez aux autres élèves de dire ce qui est arrivé à ceux qui ont regardé le serpent d’airain et ce qui est arrivé à ceux qui ont choisi de ne pas le faire.
Mời lớp học nhận ra điều đã xảy ra với những người nhìn vào con rắn bằng đồng và điều đã xảy ra cho những người chọn không nhìn.
* L’obtention des plaques d’airain par Néphi : leçons sur l’obéissance (voir 1 Néphi 3:7)
* Nê Phi lấy được các bảng khắc bằng đồng: các bài học dạy về sự vâng lời (xin xem 1 Nê Phi 3:7)
Quand le Seigneur envoya des « serpents brûlants » pour châtier les Israélites, je reçus le commandement de fabriquer un serpent d’airain et de le placer sur une perche afin que tous ceux qui avaient été mordus par les serpents puissent regarder et être guéris.
Khi Chúa sai “rắn lửa” đến để trừng phạt dân Y Sơ Ra Ên, tôi được truyền lệnh phải làm một con rắn bằng đồng và cột nó lên trên một cây cột để tất cả những người đã bị rắn cắn đều có thể nhìn vào nó và được chữa lành.
Le contenu précieux des plaques d’airain
Các nội dung quý báu của các bảng khắc bằng đồng
Montrez aux élèves l’image Moïse et le serpent d’airain (62202 ; Livre d’illustration de l’Évangile, 2009, n° 16).
Cho học sinh xem hình Môi Se và Con Rắn bằng Đồng (62202; Gospel Art Book [2009], no. 16).
En étudiant l’expérience de Léhi lorsqu’il a sondé les plaques d’airain, les élèves ont découvert le principe suivant : Lorsque nous sondons les Écritures, nous pouvons être remplis du Saint-Esprit et recevoir des révélations.
Khi các học sinh học về kinh nghiệm của Lê Hi tra cứu các bảng khắc bằng đồng, họ khám phá ra nguyên tắc sau đây: Khi tra cứu thánh thư, chúng ta có thể được tràn đầy Đức Thánh Linh và nhận được mặc khải.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.