acte manqué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acte manqué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acte manqué trong Tiếng pháp.
Từ acte manqué trong Tiếng pháp có các nghĩa là đút nhanh, đẻ non, cành giâm, vuột, mầm ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acte manqué
đút nhanh(slip) |
đẻ non(slip) |
cành giâm(slip) |
vuột(slip) |
mầm ghép(slip) |
Xem thêm ví dụ
Chaque acte de désobéissance dénotait un manque de respect pour l’esprit de la Loi. Mỗi một hành động trái luật đều cho thấy họ không thèm đếm xỉa đến tinh thần yêu thương phía sau Luật pháp Đức Chúa Trời. |
“ Ce n’est pas toujours facile, reconnaît Peter, un père de Nouvelle-Zélande. Mais les enfants doivent comprendre que la correction est une conséquence de leurs actes, pas d’un manque de maîtrise de la part d’un parent. ” Anh Peter, sống ở New Zealand, thừa nhận: “Điều đó không phải lúc nào cũng dễ. Nhưng con trẻ cần hiểu chúng bị phạt là do lỗi của chúng chứ không phải do cha mẹ mất tự chủ”. |
Si vous constatez qu'il manque certaines transactions dans l'acte de rapprochement, il est très probable que celles-ci soient associées à un autre compte Google Ads. Nếu bạn nhận thấy rằng Chứng thư giải trình không bao gồm một số giao dịch thì những giao dịch đó rất có khả năng được thực hiện trong một tài khoản Google Ads khác. |
Comment un manque de foi peut- il mener à des actes condamnables ? Làm thế nào việc thiếu đức tin có thể dẫn đến hành động sai trái? |
Pourquoi les Israélites ont- ils manqué de foi même après avoir vu les actes de puissance de Jéhovah et avoir entendu ses déclarations ? Mặc dù thấy được việc làm phi thường của Đức Giê-hô-va và nghe lời phán Ngài, tại sao dân Y-sơ-ra-ên vẫn thiếu đức tin? |
Ce qui leur manque, c'est ce lieu protégé où se rassembler, s'accorder et passer à l'acte. Thứ họ thiếu là một không gian an toàn để hợp tác, đồng thuận và hành động. |
Étant donné que l’“ officier du mont du Temple ”, encore appelé “ le capitaine du temple ”, faisait le tour des 24 postes pendant les veilles, chaque guetteur devait rester éveillé à son poste s’il ne voulait pas être surpris à manquer à son devoir. — Actes 4:1. Vì “thầy Khu Đền thờ”, hoặc “quan coi đền-thờ” đi một vòng thăm tất cả 24 địa điểm vào phiên gác đêm, nên mỗi người canh phải tỉnh thức tại vọng gác nếu không muốn bị bắt gặp đang lơ là không đề phòng (Công-vụ các Sứ-đồ 4:1). |
Une telle expression de foi et d’amour n’a certainement pas manqué de réjouir Jéhovah. — Actes 2:41-47. Hẳn là Đức Giê-hô-va vui mừng biết bao khi thấy dân Ngài biểu lộ tình yêu thương và đức tin như thế!—Công 2:41-47. |
Le manque complet de neutralité de l'acte d'accusation conduit Émile Zola à le qualifier de « monument de partialité ». Sự thiếu vắng hoàn toàn tính trung lập trong bản cáo trạng buộc tội này đã khiến Émile Zola gọi nó là « tượng đài về sự thiên lệch ». |
18 Si la frigidité chez la femme peut être due au manque d’égards de son mari, en revanche, celui-ci peut être blessé par l’indifférence de sa femme. Quant à celle qui manifeste un certain dégoût pour l’acte sexuel, elle peut rendre son conjoint impuissant et même l’inciter à désirer une autre femme. 18 Sự liệt âm nơi người vợ có thể tùy ở sự thiếu quan tâm của người chồng; và sự lãnh đạm của người vợ cũng làm đau lòng người chồng. Nếu vợ tỏ ra chán chường trong khi giao hợp, chồng có thể mất hứng thú và sẽ bị thúc đẩy đi tìm một đàn bà khác. |
Les fornicateurs et les adultères désobéissent à Dieu, dégradent l’acte sexuel, font preuve d’un manque de respect pour le caractère sacré du mariage et pèchent contre leur propre corps (1 Corinthiens 6:18). Những người tà dâm và ngoại tình không vâng lời Đức Chúa Trời. Họ làm cho hoạt động tình dục trở nên đê hèn, xem thường tính chất thiêng liêng của hôn nhân và phạm đến chính thân thể mình. |
Ils ont su se libérer à cette fin, et Jéhovah n’a pas manqué de rendre productif leur service volontaire. — Actes 16:8-40. Họ đã tình-nguyện phụng-sự và Đức Giê-hô-va đã khiến cho công-tác tình-nguyện của họ có thành-công mỹ-mãn (Công-vụ các Sứ-đồ 16:8-40). |
Alors que certains louent son esthétique et considère le spectacle comme divertissant, d'autres critiquent le manque d'implication de Britney Spears lors de certains actes. Trong khi một số người đánh giá cao tính thẩm mỹ và tính chất giải trí của chuyến lưu diễn, một số khác chỉ trích việc Spears không tham gia trong một số phân khúc. |
Ou bien comprenez- vous que de telles mesures ne traduisent nullement un manque d’amour pour le pécheur, mais qu’elles sont plutôt l’expression de la haine des actes qu’il a commis au mépris de la loi? Hay bạn hiểu rằng những biện pháp như thế không phản ảnh sự thiếu tình thương đối với kẻ phạm tội mà đúng hơn đó là tỏ sự ghét các hành động gian ác mà người ấy đã làm. |
L’important est de ne jamais “ accepter la faveur imméritée de Dieu [la réconciliation avec lui grâce à la rançon] pour en manquer le but ” en se laissant entraîner au mal en pensées ou en actes (2 Corinthiens 6:1). (2 Cô-rinh-tô 6:1) Hơn nữa, bằng cách giúp người khác đạt đến sự cứu rỗi, chúng ta cho thấy mình không nhận sự thương xót của Đức Chúa Trời một cách vô ích. |
La spiritualité que les humains auront acquise les gardera de tout acte téméraire. Les hommes parfaits ne commettront pas plus d’erreur de jugement que les chamois qui bondissent d’un rocher à l’autre sans manquer leur saut. Con người hoàn toàn sẽ không nhầm lẫn, cũng như con sơn dương không nhầm lẫn khi nhảy từ hòn đá này sang hòn đá khác trên vách núi cao. |
Un manque d’eau momentané, la monotonie de leur ordinaire, la crainte des Cananéens et d’autres problèmes semblables suffirent à leur faire perdre de vue les actes prodigieux de Jéhovah et l’alliance qu’il avait conclue avec eux. Chỉ tạm thiếu nước uống một chút, thiếu đồ ăn trở bữa, nỗi lo sợ người Ca-na-an cùng những vấn đề khác đã khiến cho họ quên đi những công việc đầy quyền-năng của Đức Giê-hô-va và giao-ước mà Ngài đã lập ra cùng với họ. |
Dans certains cas, le manque d’égards du mari ou sa méconnaissance des besoins physiques et affectifs de sa femme en sont la cause. Mais les difficultés peuvent aussi venir de la femme si elle ne participe pas physiquement et affectivement à l’acte sexuel. Trong một số trường hợp, điều này là do người chồng thiếu quan tâm và hiểu biết về cơ cấu thể chất và nhu cầu tình cảm của vợ mình, và trong những trường hợp khác vì người vợ thiếu sự chia xẻ về thể chất và cảm xúc trong khi giao hợp với chồng. |
Le manque de remords de Bellingham et la certitude apparente que son action était justifiée, ont soulevé des questions au sujet de sa santé mentale, mais, lors de son procès, il a été jugé pour être légalement responsable de ses actes. Việc Bellingham thiếu ân hận, và cho rằng rằng hành động của mình là đúng đắn, đã ngoan giọng trả lời câu hỏi về sự tỉnh táo của chính mình, nhưng tại phiên tòa, ông được đánh giá là có trách nhiệm về mặt pháp lý cho hành động của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acte manqué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acte manqué
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.