accidente de tránsito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accidente de tránsito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accidente de tránsito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ accidente de tránsito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tai nạn giao thông, tai nạn, nặng nề, mạo hiểm, sự cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accidente de tránsito
Tai nạn giao thông(traffic accident) |
tai nạn
|
nặng nề
|
mạo hiểm
|
sự cố
|
Xem thêm ví dụ
¿Una enfermedad cardíaca, cáncer un accidente de tránsito? bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô? |
”Lamentablemente, Anna perdió la vida de forma prematura en un accidente de tránsito. “Rủi thay, chị dâu Anna đã mất sớm trong một tai nạn lưu thông. |
Un accidente de tránsito. Tai nạn giao thông. |
¿Corre usted un gran riesgo de sufrir accidentes de tránsito? Tai nạn xe hơi—Bạn có được an toàn không? |
Accidente de tránsito. Bị tai nạn xe hơi. |
Dos hijos de este matrimonio nigeriano murieron en un accidente de tránsito. Kể từ đó, họ luôn đau khổ vì sự mất mát to lớn này. |
Los niños en edad escolar normalmente se lesionan en accidentes de tránsito o cuando juegan al aire libre. Các trẻ em ở tuổi đi học thì thường bị thương vì tai nạn xe cộ hay khi chơi ngoài trời. |
TAN solo en Estados Unidos, los accidentes de tránsito se cobran anualmente la vida de unas treinta y siete mil personas. MỖI năm chỉ riêng tại Hoa Kỳ có khoảng 37.000 người chết vì tai nạn xe hơi. |
Resulta que los conductores humanos cometen errores que llevan a accidentes de tránsito aproximadamente una vez cada 160 000 km en EE.UU. Hoá ra là những tài xế con người sơ xuất dẫn đến tai nạn theo tỷ lệ khoảng một lần trên mỗi 100,000 dặm ở nước Mỹ. |
Cuando su hijo Osvaldo falleció después de un accidente de tránsito en 2001, sus testimonios —junto con poderosas experiencias espirituales al orar y en el Templo de Buenos Aires, Argentina, donde se habían sellado con Osvaldo— los ayudaron a sobrellevar su pérdida. Khi con trai của họ là Osvaldo qua đời sau một tai nạn giao thông vào năm 2001, chứng ngôn của họ—cùng với những kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ trong lúc cầu nguyện và trong Đền Thờ Buenos Aires Argentina, là nơi họ và Osvaldo đã được làm lễ gắn bó—đã giúp họ đối phó với mất mát của mình. |
El informe explica también que dentro de esta enorme carga económica figuran “los costos de la asistencia médica (279 millones de euros), los costos de los accidentes de tránsito (315 millones de euros), los costos de los delitos relacionados con el alcohol (100 millones de euros) y la pérdida de productividad por el ausentismo laboral debido al alcohol (1.034 millones de euros)”. Báo cáo cũng cho biết tổn thất tài chính to lớn này bao gồm chi phí “chăm sóc sức khỏe (350 triệu), thiệt hại do tai nạn giao thông (380 triệu), do những người uống rượu phạm pháp (126 triệu), do giảm năng suất làm việc vì nhân viên vắng mặt (1.300 triệu)”. |
No le robo a la mafia... para luego ser atrapado por la Policía en un accidente de tránsito. Anh không cướp của bọn mafia để rồi lại bị tóm vì cái loại giao thông này đâu đấy. |
«Alcalde de Iztapa resulta gravemente herido en accidente de tránsito». “Nguyên Chủ tịch UBND TP.Đà Nẵng Hồ Việt qua đời vì tai nạn giao thông”. |
Dicha cifra supera la cantidad de muertes debidas a accidentes de tránsito, ahogamientos y caídas, agrega el informe. Bản báo cáo nói rằng con số này cao hơn những vụ chết vì tai nạn xe cộ, chết đuối hay bị té từ trên cao. |
20 José, que vive en España, perdió a su esposa en un accidente de tránsito. 20 Ông José, ở Tây Ban Nha, đã mất vợ trong một tai nạn giao thông. |
Entre ellas figuran los accidentes de tránsito, el ahogamiento y las quemaduras (DIE WELT, ALEMANIA). Nguyên nhân chính là tai nạn giao thông, chết đuối, bỏng nặng.—DIE WELT, ĐỨC. |
¡Alrededor del mundo mueren más de 200.000 personas en accidentes de tránsito, y millones resultan heridas cada año! Mỗi năm trên thế-giới có trên 200.000 người bị chết vì tai-nạn xe hơi và hàng triệu người khác bị thương! |
Clive y Brenda perdieron a su hijo de 21 años, llamado Steven, en el fatal accidente de tránsito mencionado en el artículo anterior. Ông bà Clive và Brenda đã mất người con trai 21 tuổi tên Steven trong tai nạn xe được đề cập trong bài trước. |
En el 2006 se encontró en un grave accidente de tránsito junto a su amigo de la infancia el actor Lee Min Ho. Vào tháng 8 năm 2006, Il Woo đã bị thương trong một tai nạn xe hơi trong một chuyến đi chơi với người bạn thân, nam diễn viên Lee Min Ho. |
Antonio perdió a su padre en un accidente de tránsito. Él explica: “Es como si alguien sellara tu casa y te quitara las llaves. Anh Antonio, mất cha trong tai nạn giao thông, giải thích: “Điều đó giống như có người niêm phong nhà bạn và mang chìa khóa đi. |
Ilustrémoslo con el caso de Mara, quien ya se sentía mal debido a una larga depresión cuando perdió a su hijo en un accidente de tránsito. Thí dụ: Mara đã bị suy nhược vì mắc chứng trầm uất kinh niên, rồi lại mất đứa con trai duy nhất trong một tai nạn giao thông. |
Las autopsias de gente que muere en accidentes de tránsito han demostrado que el 40% de las mujeres comprendidas entre los 40 y 50 años tienen cánceres microscópicos en las mamas. Khám nghiệm tử thi từ những nạn nhân tai nạn giao thông cho thấy rằng 40% phụ nữ trong khoảng 40- 50 tuổi thực chất có các tế bào ung thư vi mô trong vú họ. |
Los accidentes fuera de casa que más comúnmente provocan la muerte a pequeños entre tres y siete años son los de tránsito y los ahogamientos. Ở ngoài trời, những tai nạn chết người thông thường nhất xảy ra cho trẻ em từ ba đến bảy tuổi là tai nạn xe cộ và chết đuối. |
Dado que todos los años se producen centenares de miles de accidentes laborales y de tránsito relacionados con el sueño, las repercusiones de este problema en la productividad y en la familia son enormes. Hàng trăm ngàn tai nạn nghề nghiệp và giao thông xảy ra hàng năm do thiếu ngủ đã gây tổn thất nặng nề cho ngành sản xuất và các gia đình trên thế giới. |
El violar las leyes de tránsito causa accidentes fatales. Không tôn trọng luật đi đường là nguyên do gây ra nhiều tai nạn chết người. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accidente de tránsito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới accidente de tránsito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.