accessible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accessible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accessible trong Tiếng pháp.

Từ accessible trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể tới, có thể đạt tới, dễ gần gũi, dễ hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accessible

có thể tới

adjective

có thể đạt tới

adjective

dễ gần gũi

adjective

dễ hiểu

adjective (nghĩa bóng) dễ hiểu)

Pour expliquer une idée difficile, on peut la rapprocher d’une notion plus accessible.
Một là làm rõ nghĩa bằng cách so sánh một khái niệm khó hiểu với một điều dễ hiểu hơn.

Xem thêm ví dụ

Ils deviennent accessibles à la levure comme aliment.
Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm.
Grâce à ce rétablissement, la connaissance et les ordonnances nécessaires au salut et à l’exaltation sont à nouveau accessibles à tous12. Finalement, cette exaltation permettra à chacun d’entre nous de demeurer pour toujours en la présence de Dieu et de Jésus-Christ avec sa famille !
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Je témoigne qu’une multitude de bénédictions nous nous est accessible si nous nous préparons davantage et participons spirituellement à l’ordonnance de la Sainte-Cène.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Ils sont accessibles d'un simple clic, et bientôt, on pourra presque interroger les murs, s'ils planquent de partout les trucs qui nous donnent toutes ces informations.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
Nous vivons à une époque de l’histoire du monde où les Écritures et les paroles des prophètes modernes n’ont jamais été aussi accessibles.
Chúng ta sống trong một thời kỳ mà thánh thư cũng như những lời của các vị sứ đồ và tiên tri hiện đại rất dễ nhận được hơn bất cứ thời điểm nào trong lịch sử của thế gian.
Je témoigne que les tendres miséricordes du Seigneur sont accessibles à chacun de nous et que le Rédempteur d’Israël désire ardemment nous conférer ces dons.
Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế.
La sagesse divine, consignée dans la Parole inspirée de Dieu, n’est- elle pas accessible à tout homme qui désire l’acquérir ?
Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận?
Le but de ce recueil était de rendre plus facilement accessibles des documents importants qui n’avaient eu qu’une diffusion limitée du temps de Joseph Smith.
Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith.
Nous nous somme lancé un défi : créer une classe en ligne qui serait de même qualité, voire meilleure, que notre cours à Stanford, mais en la rendant accessible à tous, partout dans le monde, gratuitement.
Chúng tôi đã thử thách bản thân để mở một lớp học trực tuyến mà tương đương hoặc tốt hơn về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi, nhưng là đem nó đến cho mọi người trên thế giới hoàn toàn miễn phí.
no si vous souhaitez que votre vidéo ne soit accessible qu'aux internautes ayant désactivé SafeSearch.
no (không) nếu chỉ có thể xem video khi tính năng Tìm kiếm an toàn tắt.
Ce territoire se compose en grande partie de montagnes couvertes de jungle, principalement accessibles à pied, mais aussi de magnifiques régions côtières accessibles en bateau.
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.
La vie éternelle, ou l’exaltation, nous est accessible par l’obéissance aux alliances et aux ordonnances faites dans le saint temple de Dieu.
Việc có thể nhận được cuộc sống vĩnh cửu—ngay cả sự tôn cao—có sẵn cho chúng ta qua việc chúng ta tuân theo các giao ước đã lập và các giáo lễ nhận được trong các đền thờ thánh của Thượng Đế.
[Non autorisé] Destinations ou contenu difficilement accessibles ou dont l'affichage aboutit à une mauvaise expérience utilisateur
[Không được phép] Đích đến hoặc nội dung gây khó khăn hoặc gây phiền toái không cần thiết cho việc điều hướng
Nous avons toujours pensé que tout le monde peut apprendre et apprendre correctement, à condition que les bons outils d'apprentissage soient accessibles librement en ligne, pour qu'ils puissent y accéder via Internet.
Chúng tôi vẫn luôn tin tưởng rằng mọi người có thể học và có thể học tốt, học giỏi, miễn là chúng ta cứ cung cấp những tài liệu học tập thật tốt miễn phí trên web để mọi người có thể tiếp cận qua internet.
Expliquez que dans le sujet doctrinal 3 intitulé « L’expiation de Jésus-Christ », les parties « La foi en Jésus-Christ » et « Le repentir » nous aident à mieux comprendre ce que nous devons faire afin de recevoir les bénédictions qui nous sont accessibles grâce à l’expiation de Jésus-Christ.
Giải thích rằng trong đề tài giáo lý 3, “Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô,” các phần “Đức Tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô,” và “Sự Hối Cải” giúp chúng ta hiểu rõ hơn điều chúng ta phải làm để nhận được các phước lành có sẵn nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
À Oblong, nous croyons que les médias devraient être accessibles avec une granularité plus fine.
Chúng ta ở Oblong tin rằng truyền thông nên truy cập nhiều hơn nữa những dạng mịn
Étant donné que nous vivons une époque décisive, comment le message salutaire de vérité peut- il être rendu accessible à davantage de personnes ? — Rom. 10:14.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
Du fait que le Sauveur a accompli la volonté de son Père, qu’est-ce qui est accessible à tout le genre humain ?
Vì Đấng Cứu Rỗi đã làm tròn ý muốn của Cha Ngài, nên điều gì có sẵn cho tất cả nhân loại?
Les comptes connectés à l'application YouTube sont accessibles via n'importe quel compte Nintendo sur l'appareil.
Bạn có thể truy cập vào các tài khoản đã đăng nhập vào ứng dụng YouTube thông qua bất kỳ tài khoản Nintendo nào trên thiết bị này.
Si vous ne pouvez pas vous en payer un, il y a des transports publics accessibles.
và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng
Aujourd’hui et à tout jamais, la grâce de Dieu est accessible à toutes les personnes dont le cœur est brisé et l’esprit est contrit.
Ngày hôm nay và mãi mãi, ân điển của Thượng Đế dành cho tất cả mọi người có tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối.
Une fois que vous avez créé un abonnement, ce dernier est accessible par tous les utilisateurs de la dernière version du Google Play Store.
Sau khi bạn tạo một gói đăng ký, người dùng chạy phiên bản mới nhất của Cửa hàng Google Play có thể sử dụng gói đăng ký này.
On essaie de rendre ça plus accessible, sans le casque, évidemment.
Chúng tôi cố gắng làm những phóng sự này trở nên có giá trị.
Nous avons commencé sur-le-champ une étude biblique, alors qu’il vivait dans un endroit très difficilement accessible.
Một học hỏi Kinh Thánh bắt đầu dù cụ sống ở một nơi rất cách trở.
Non seulement cela facilitera l'exploration et l'indexation de votre contenu par Googlebot, mais cela le rendra également plus accessible.
Việc làm này sẽ không chỉ làm tăng khả năng thu thập dữ liệu và lập chỉ mục thành công của Googlebot đối với nội dung của bạn; mà nó cũng làm cho nội dung của bạn được truy cập nhiều hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accessible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.