à plus tard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à plus tard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à plus tard trong Tiếng pháp.
Từ à plus tard trong Tiếng pháp có các nghĩa là gặp lại sau nhé, hẹn gặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à plus tard
gặp lại sau nhéPhrase |
hẹn gặp lạiPhrase |
Xem thêm ví dụ
À plus tard, Maui. Tạm biệt ông nhé, Maui. |
À plus tard. Gặp lại cậu sau nhé. |
À plus tard, alors. Hẹn gặp lại sau. |
À plus tard, fiston. Hẹn gặp con sau. |
À plus tard. Gặp sau nhé. |
* Encourage le peuple à ne pas remettre le repentir à plus tard, Al 34:30–41. * Khuyến khích dân chúng không nên trì hoản sự hối cải, AnMa 34:30–41. |
À plus tard! Gặp lại sau nhé. |
Plus de dix ans après le test, ils restaient capables de remettre à plus tard une récompense. Hơn 10 năm sau cuộc trắc nghiệm, chúng vẫn nhận được phần thưởng của cuộc sống. |
Il n’y avait pas d’autre choix que de remettre à plus tard la naissance d’enfants. Vì thế không còn cách nào khác là phải hoãn lại việc có con. |
À plus tard. Hẹn gặp lại em. |
À plus tard. Gặp anh sau nhé. |
À plus tard, Lester. Lester. |
Dire : « Je serai heureux quand... », revient en fait à remettre notre bonheur à plus tard. Vì thế, nếu nói: “Tôi sẽ hạnh phúc khi...” thì thật ra bạn đang cản trở niềm hạnh phúc đến với mình. |
Ne remettez pas à plus tard. Đừng trì hoãn. |
Je remets les choses importantes à plus tard pour pouvoir me détendre ou regarder la télé. Tôi trì hoãn những điều quan trọng để không phải làm gì mà chỉ nghỉ ngơi và xem ti-vi. |
À plus tard. Hẹn gặp lại. |
* Que signifie remettre à plus tard ? * Trì hoãn có nghĩa là gì? |
* Réfléchissez à l’avertissement de Joseph Smith de ne pas remettre à plus tard notre repentir (pages 79-80). * Hãy suy ngẫm về những lời cảnh cáo của Joseph Smith về việc trì hoãn sự hối cải của chúng ta (các trang 79-80). |
À plus tard. Gặp sau nhé? |
Qu’adviendra-t-il des personnes qui remettent leur repentir à plus tard ? Điều gì sẽ xảy ra cho những người trì hoãn hối cải? |
À plus tard, Princesse. Lần sau nhé công chúa. |
Ne repoussons pas à plus tard les choses qui comptent le plus. Chúng ta chớ nên trì hoãn để làm những điều quan trọng nhất. |
Il ne faut pas remettre à plus tard ou espérer que ça se règle tout seul. Cô không chỉ quên hết mọi chuyện, Jessie. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à plus tard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à plus tard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.