à jour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à jour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à jour trong Tiếng pháp.
Từ à jour trong Tiếng pháp có nghĩa là lộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à jour
lộngadjective |
Xem thêm ví dụ
Il télécharge ses mises à jour à partir d'USR. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
L'indicateur d'évolution, les impressions et les clics sont mis à jour toutes les 15 minutes environ. Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần. |
Pour mettre à jour un espace de travail, procédez comme suit : Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau: |
Découvrez comment vérifier la version d'Android utilisée et la mettre à jour. Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn. |
Ces règles ont été mises à jour le 16 décembre 2016. Chính sách này được cập nhật lần cuối vào ngày 16 tháng 12 năm 2016. |
Celles-ci sont indiquées avec l'état "Mises à jour Google". Tất cả nội dung cập nhật sẽ có trạng thái "nội dung cập nhật của Google". |
Lors de l'exploration, Googlebot détecte les pages nouvelles ou mises à jour à ajouter dans l'index Google. Thu thập dữ liệu là quá trình Googlebot phát hiện ra những trang mới và những trang được cập nhật để thêm vào chỉ mục của Google. |
Mise à jour des albums Đang chuẩn bị chiếu ảnh từ % # ảnh. Hãy đời |
Les règles Google Ads concernant les affirmations des annonceurs seront mises à jour le 15 octobre 2012. Chính sách của Google Ads về Tuyên bố của nhà quảng cáo sẽ được cập nhật vào ngày 15 tháng 10 năm 2012. |
Si votre domiciliation légale ou votre adresse postale ont changé, procédez comme suit pour les mettre à jour : Nếu địa chỉ hợp pháp hoặc địa chỉ gửi thư của bạn đã thay đổi, dưới đây là cách cập nhật các địa chỉ này: |
Nous mettrons à jour les règles Google Ads relatives aux déclarations trompeuses en mai 2018. Chính sách Google Ads về Nội dung xuyên tạc sẽ cập nhật vào tháng 5 năm 2018. |
Noir - Informations non mises à jour en temps réel Đen - Không cập nhật theo thời gian thực |
Désactiver la mise à jour incrémentale, tout relire Tắt chạy cập nhật dần, đọc lại hết |
Identifiant d'appareil réinitialisable que l'internaute peut mettre à jour à tout moment. Giá trị nhận dạng thiết bị có thể đặt lại, người dùng có thể cập nhật giá trị này bất cứ lúc nào. |
Apparemment, ils ne sont pas à jour. Dĩ nhiên chúng lỗi thời. |
Consultez l'article Mises à jour pour vous tenir informé de nos dernières nouveautés. Hãy xem bài viết về Thông tin cập nhật để biết những tin tức mới nhất. |
Pour mettre à jour le paramètre réseau, procédez comme suit : Để cập nhật cài đặt mạng của bạn, hãy thực hiện như sau: |
Il s'avère que nous nous sommes mis à jour. Và thực tế là con người chúng ta đã nâng cấp. |
Les erreurs ci-dessous entraînent la désactivation temporaire des mises à jour automatiques des articles : Các lỗi dưới đây sẽ dẫn đến việc tạm dừng tính năng tự động cập nhật mặt hàng: |
Dernière mise à jour : 7 novembre 2017 Cập nhật lần cuối: Ngày 7 tháng 11 năm 2017 |
Il y a eu quelques mises à jour. Từ thời của anh đã có một vài cải tiến. |
(voir l’encadré « Ton enseignement est- il à jour ? »). (Xem khung “Sự dạy dỗ của bạn đã được cập nhật?”). |
Mr. le Ministre, une mise à jour, s'il vous plait. . Thưa ngài bộ trưởng, ngài chọn lựa đi. |
La liste des vidéos tendance est mise à jour toutes les 15 minutes environ. Danh sách video thịnh hành được cập nhật khoảng 15 phút một lần. |
Une fois les vues légitimes comptabilisées, les mises à jour du nombre de vues deviennent plus fréquentes. Sau khi lượt xem có chất lượng được tính, số lượt xem sẽ cập nhật thường xuyên hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à jour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à jour
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.