유용하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 유용하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유용하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 유용하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là có ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 유용하다
có íchadjective 당신의 눈이, 부상당한 도둑놈 보다 더 유용한 것 같지 않아요? Ngài không nghĩ mắt ngài sẽ có ích hơn một tên trôm quèn sao? |
Xem thêm ví dụ
우리는 모든 면에서 유용한 선물이 준비되어 있을 것이라고 확신할 수 있습니다. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
간교한 행위로, 사탄은 우리를 하느님의 사랑에서 분리시켜서 우리가 더는 거룩하게 되지 못하고 여호와의 봉사에 유용하지 않게 만들려고 합니다.—예레미야 17:9; 에베소 6:11; 야고보 1:19. Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
또 야외 봉사를 할 때, 특히 비공식 증거를 할 때 유용합니다. Ứng dụng này cũng hữu ích cho thánh chức, đặc biệt khi làm chứng bán chính thức. |
화상회의는 저희가 교회 본부에서 멀리 떨어져 사는 교회 지도자와 회원들에게 다가가는 데 유용하게 쓰이는 한 가지 방법입니다. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
마가—‘섬기는 일을 위하여 유용한’ 사람 6 Mác “rất hữu ích chocông việc phục vụ” 6 |
소유권 주장 목록 보기에는 소유권 주장 상태, 일치 길이(오디오, 동영상 또는 멜로디 일치 소유권 주장에만 해당)에 대한 정보 및 지역별 기준으로 적용된 정책(수익 창출, 추적 또는 차단)에 대한 정보 등 동영상에 대한 중요하고 유용한 정보가 있습니다. Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
21 그러므로 누구든지 귀하게 쓰이지 않는 것들로부터 떠나 있으면, 귀하게 쓰이는 그릇* 곧 거룩하게 되어 주인에게 유용하고 모든 선한 일을 위해 준비된 그릇이 될 것입니다. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
자, 이제 빠른 속도로 여러분들의 교육 과정이나 연구 경력에 유용한 몇가지 원칙을 더 알려드리겠습니다. 만일 여러분들이 교육 분야에 있다면 여러분들이 강의하는 것과 젊은 과학자들에게 하는 조언하는데 도움이 될 겁니다. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
어떤 도구들은 얼마 동안만 유용하게 사용되었던 반면, 서적과 잡지 같은 도구들은 계속 중요한 역할을 하고 있습니다. Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu. |
사용자가 링크를 못 보고 지나치거나 실수로 클릭하게 되면 링크의 유용성이 떨어집니다. Nội dung của bạn trở nên kém hữu ích hơn nếu người dùng bỏ lỡ các liên kết hoặc vô tình nhấp vào chúng. |
Google에서는 Google에 게재되는 지역 비즈니스 정보의 정확성과 유용성을 높이기 위한 가이드라인을 마련했습니다. Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google. |
잘 다루면 유용한 도구가 될 수 있지만 조심하지 않으면 다칠 수 있습니다! Nó sẽ là công cụ hữu ích nếu bạn biết cách sử dụng. |
파이의 자릿수에 끝이 없는 것처럼, 유용하면서도 정확히 알기 어려운 수인 파이를 실제로 사용할 수 있는 경우의 수도 끝이 없는 것 같습니다. Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó. |
전도지들은 천연색 삽화를 담고 있어서 봉사의 직무에서 좋은 결과를 많이 이루는 유용한 도구일 수 있다. Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt. |
11 당신의 집에 특히 깨지기 쉬운, 매우 유용한 그릇이 하나 있다고 합시다. 11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ. |
이런 비유는 어떤 것을 떠올리게 하는 데 매우 유용할 수 있다. Các ẩn dụ này có thể là những điều nhắc nhở mạnh mẽ. |
이것은 인도 간호사들이 PDA로 어떻게 환자의 데이터베이스에 접근하는지 배우는 건데요, 환자의 집이 거리상으로 멀어서, 가기 힘들 때 유용하죠. Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa. |
따라서 기적의 선물은 하느님께서 그리스도인 회중을 사용하고 계시다는 것을 증명하는 데 유용한 역할을 했다. Những sự ban cho mầu nhiệm giúp chứng tỏ rằng Đức Chúa Trời dùng hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
이 도움말에서는 세계 각국의 광고주가 쉽고 유용하게 이용할 수 있는 리소스를 만들기 위한 Google의 노력에 대해 소개합니다. Bài viết này mô tả những nỗ lực của chúng tôi trong việc tạo tài nguyên dễ hiểu và hữu ích cho nhà quảng cáo trên khắp thế giới. |
설득력 있고 유용한 콘텐츠 개발은 여기에서 논의된 다른 어떤 요인들보다도 웹사이트에 더 큰 영향을 끼칠 가능성이 높습니다. Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây. |
Ad Exchange를 처음 이용하는 경우이든 오랫동안 사용해온 게시자이든 상당히 유용한 기능입니다. Cho dù bạn là người mới đến với thế giới Ad Exchange hay bạn đã là nhà xuất bản trong một thời gian dài, những thông tin chi tiết này rất có lợi. |
썩지 않고 땅속에 묻힐것인지에 대해서도요. 다시 말해, 우리는 우리가 구입해서 사용하는 것들이 환경친화적이고 공공의 건강에 유용하며 사회적이고 경제적으로 정의로운 결과를 만들어내는지는 염두에 두지 않습니다. Nói cách khác, ta chẳng biết gì về mặt sinh học hay sức khỏe cộng đồng hay hậu quả kinh tế và xã hội của những thứ mình mua và sử dụng. |
이를 위해, 읽고 있는 경전 구절에 나오는 인물과 장소, 사건에 대해 질문을 하고, 유용하고 신뢰할 만한 자료를 사용하여 그 답을 구할 수 있다. Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
2004년에 발표된 「모든 나라 사람들을 위한 좋은 소식」 소책자는 왕국 희망이 여러 언어로 간결하고 격려적인 방식으로 기술되어 있어서 그 희망을 널리 알리는 데 이미 유용하게 사용되고 있습니다.—32면에 나오는 “모든 나라 사람들을 위한 좋은 소식” 기사 참조. Sách nhỏ Good News for People of All Nations (Tin mừng cho mọi dân), được ra mắt năm 2004, là công cụ hữu ích để rao truyền hy vọng về Nước Trời bằng một thông điệp đơn giản, tích cực trong nhiều thứ tiếng.—Xin xem trang 32. |
그분의 가르침은 어디에서나 호소력이 있으며 어느 시대에나 유용합니다. Sự dạy dỗ của ngài thu hút mọi người khắp nơi và không bao giờ lỗi thời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유용하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.