푸르다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 푸르다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 푸르다 trong Tiếng Hàn.
Từ 푸르다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xanh, lục, xanh lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 푸르다
xanhadjective 푸른 것이 젊은 항성입니다. 노란색은 아직 잘 모릅니다. Những ngôi sao trẻ màu xanh. Còn màu vàng, chúng ta vẫn chưa biết. |
lụcnoun 아일랜드가 에메랄드 섬이라고 불리는 이유는 풍부한 강수량으로 인해 선명한 푸른 색을 띠는 시골 지역 때문입니다. Ai Len được mệnh danh là Hòn đảo lục bảo vì tại đó có mưa nhiều khiến cây cối xanh tươi quanh năm. |
xanh lamadjective 이 리듬은 푸른 빛에 민감하게 반응합니다. được kích thích chủ yếu bởi ánh sáng xanh lam. |
Xem thêm ví dụ
그들은 들의 초목과 푸른 풀같이,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
아직 160 km를 아주 미끄럽고 딱딱한 푸른 얼음을 내려가야 했습니다. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
바다가 지구의 71%를 차지하고 푸른빛은 거의 1,000m 아래까지 통과하는 걸 생각해보세요. Vì thế nếu bạn suy nghĩ về điều đó, đại dương chiếm 71% hành tinh này, và ánh sáng xanh có thể khuếch tán sâu xuống gần như là 1,000m. |
“푸른빛과 흰빛으로 반짝이는 보석.” “MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”. |
네 푸른 눈을 감거라, 내 사랑. Hãy nhắm mắt, con yêu. |
푸른 잎이 무성한 나무들이 우거진 시골의 풍경을 보신 적이 있습니까? Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa? |
형제 자매 여러분, 이곳 로키 산맥에 가을이 다가와 푸른 잎들이 빨강, 주황, 노랑 등 화려한 색들로 울긋불긋 물들었습니다. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
양들이 여름을 나게 될 이러한 방목지는 푸른 목초와 충분한 물을 얻을 수 있는 곳 근처를 골라 정하기 때문에 양들이 잘 자라는 데 도움이 됩니다. Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng. |
완전하게 경작하고 조경하고 단장한 푸른 땅—자기 땅—에서 살 것을 상상해 보라. Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây. |
[ 푸른 해, 녹색 회오리바람 ] [ Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá, ] |
매우 다양한 종류의 푸른 잎을 먹을 수 있지만, 기린은 아프리카 평원 여기저기에서 자라는 가시가 많은 아카시아나무를 좋아합니다. Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu. |
바다에서 불어오는 습한 바람이 갈멜의 산비탈을 타고 올라오면서 자주 비와 풍성한 이슬을 내리기 때문에, 갈멜 산에는 보통 수풀이 푸르게 우거져 있다. Núi Cạt-mên thường có cây cối sum suê, do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, thường tạo thành mưa và rất nhiều sương. |
예를 들어, 푸른되새는 9가지의 새소리를 냅니다. Thí dụ, chim mai hoa có chín loại tiếng kêu. |
그러면 물속에 사는 푸른 식물들이 다시 번성할 수 있게 되어 호수에 사는 다른 생물들에게 안식처를 제공합니다. Nhờ thế, một số cây sống dưới nước lại có thể phát triển trong hồ, làm nhà cho những sinh vật khác. |
“이제 내가 너에게 불을 지르겠다. + 그러면 그 불이 네 안에 있는 모든 푸른 나무와 모든 마른 나무를 태워 버릴 것이다. Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Kìa, ta sắp châm lửa đốt cháy ngươi,+ nó sẽ thiêu rụi mọi cây xanh tươi lẫn mọi cây khô héo của ngươi. |
하지만 정원을 가꾸는 사람들만 푸른 식물로부터 유익을 얻게 되는 것은 아닙니다. Tuy nhiên, không chỉ người làm vườn mới được hưởng lợi ích từ cảnh đẹp. |
이달은 히브리력으로 아빕월인데, “푸른 이삭”이라는 뜻을 가진 이 말은 아마도 이삭이 익어 가지만 아직 여물지 않은 단계임을 가리킬 것입니다. 여호와께서는 이렇게 명하셨습니다. Giai đoạn này tương ứng với tháng Abib của lịch Hê-bơ-rơ, nghĩa là “bông lúa non”, có lẽ nói về thời kỳ lúa chín nhưng vẫn còn mềm. |
이윽고 그 분야에서 더 많은 것들이 발견되자 그 모든 논쟁은 끝나게 되었다. 푸르케는 이렇게 지적한다. Với thời gian, những khám phá mới mẻ trong phạm vi này kết thúc mọi cuộc tranh luận. |
그래서 그들은 푸른 풀 가운데 있기나 하듯이, 물이 있는 도랑들 곁의 미루나무처럼 틀림없이 솟아날 것이다.” Chúng nó sẽ nẩy-nở giữa đám cỏ, như cây liễu giữa dòng nước”. |
나는 1908년에 오스트레일리아 남부 갬비어 산의 아름답고 푸른 호수 근처에서 태어났다. Tôi sinh vào năm 1908 gần một hồ xanh lơ thật đẹp tại Mount Gambier ở tiểu bang South Australia. |
그러나 결혼식 바로 후, 푸른 수염은 한동안 그 지방을 떠나야한다고 선언했다. Sau lễ cưới cô út chuyển đến sống với ông ta. Một thời gian rất ngắn sau đó Râu Xanh nói rằng mình phải đi xa một thời gian. |
여기 있는 푸른어치와 같은 새들은 숲을 다채로운 색과 노랫소리로 채우며, 풍경은 생기를 더해 갑니다. Các loại chim chóc, chẳng hạn như chim cà cưởng xanh mà bạn thấy ở đây, khiến rừng đầy màu sắc và tiếng hót líu lo, nên cảnh vật tràn đầy sức sống. |
깊이 내려갈수록, 잠수함을 막 탔을 때 봤던 아름다운 푸른 바닷물은 색이 진해집니다, 짙은 남색에서 Bạn càng lặn sâu hơn, màu nước biển xanh đẹp đẽ nơi bạn xuất phát nhường chỗ dần cho một thứ màu xanh đen đậm hơn. |
여긴 인도의 하이데라바드인데요, 세계에서 제일 푸른 빌딩이에요. Đó là tòa nhà xanh nhất thế giới. |
여기 짙은 푸른 사각 부분이 광선 치료 효과가 있는 부분을 나타냅니다. Vậy nên những phần diện tích có màu xanh đậm này cho thấy nơi mà ảnh sáng thật sự có tác dụng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 푸르다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.