유행 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 유행 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유행 trong Tiếng Hàn.
Từ 유행 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 時裝, thời trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 유행
時裝noun |
thời trangnoun 노여움은 자신이 재미있고, 예쁘고, 유행에 앞서가며, 매력적이라고 생각했습니다. Cô ta nghĩ mình là con người thú vị, xinh đẹp, hợp thời trang và hấp dẫn. |
Xem thêm ví dụ
그래서 한 생각은 9/ 11사태 때 공항이 폐쇄된 후 미국의 독감 유행 시즌도 2주간 뒤늦게 나타났다는 것입니다. Có một ý tưởng rằng: sau thảm họa 9/ 11, khi các sân bay đóng cửa, thì mùa cúm đã bị trì hoãn hai tuần. |
느린 TV는 유행어가 되었습니다. 우리는 느린 TV로 제작할 다른 것을 찾기 시작했어요. Và bây giờ, Slow TV đã trở thành một từ "hot", chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những ý tưởng khác, để có thể làm Slow TV tiếp theo. |
특별히 1830-1833년에 있었던 대유행은 전 세계적으로 퍼졌고, 대략 노출된 인종들의 4분의 1정도가 감염되었다. Trong thế kỷ 17 - 18 nhiều trận dịch rải rác khắp nơi, đặc biệt là khoảng năm 1830-1833, dịch cúm lan tràn, làm bệnh nặng đến một phần tư số người bị lây. |
더 나아가, 마약과 부도덕한 생활 방식 때문에 갈수록 기세를 더하는 AIDS 유행병이 땅의 많은 부분에 어두운 그림자를 드리우고 있습니다. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
키네마의 유행병 초기때, 우리는 106개의 환자 임상 기록을 보유하고 있었고 우리는 또 다시 이것을 세계에 공개했어요. Nên lúc đầu của trận dịch ở Kenema, chúng tôi có 106 bệnh án lâm sàng của bệnh nhân, có lần chúng tôi công bố trên toàn thế giới. |
오늘날 오피오이드 유행병과 에이즈 전염병은 비극적이게도 많은 공통점을 갖고 있습니다. Dịch opioid và dịch AIDS đáng buồn thay, trở nên phổ biến. |
그런데 천사 옹호자들은 이것이 일시적인 유행에 불과한 것이 아니라고 주장합니다. Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời. |
“오늘날 인류는 유행병의 유행을 경험하고 있다”고, 「세계 상태 1996」(State of the World 1996)은 선언한다. Sách State of the World 1996 tuyên bố: “Ngày nay, các dịch lệ bột phát trong nhân loại”. |
하지만 후에 숙박 업소나 식당에서, 일부 형제 자매들은 가슴표를 단 채, “하느님의 백성에게 어울리지 않는 소매 없는 스웨터나 티셔츠, 낡은 청바지, 짧은 반바지 그리고 ··· 일시적인 유행을 따르는 옷을 입었다.” Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
근래에 와서는 여자들 자체를 신흥시장의 신흥시장이라고 부르는 것이 유행되고 있지요. Gần đây nó đã trở nên thịnh hành hơn khi gọi phụ nữ là "thị trường đang nổi lên của các thị trường mới nổi." |
1546년 10월, 학부측은 뒤 샤스텔에게 편지를 써서, 에스티엔의 성서는 “우리의 신앙을 부인하는 그리고 현재 유행하는 ··· 이단을 지지하는 자들을 위한 양식”이며, 또 오류로 가득 차 있어서 “전부 소멸하여 근절”시킴이 마땅하다고 주장하였다. Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
“하느님은 죽었다”라는 말은 1960년대에 유행했던 표어였습니다. Vào thập niên 1960, một khẩu hiệu phổ biến là “Đức Chúa Trời đã chết”. |
우리는 우리의 외모에 있어서—특이한 옷차림을 하거나 세상적인 유행을 조장하는 헤어스타일을 하거나 정숙하지 않은 옷을 입음으로—세상과 같이 되지 않도록 경계하기를 원합니다. Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn. |
하지만 자신보다 더 재미있고, 더 예쁘고, 유행에 더 앞서가며, 더 매력적인 사람은 항상 있었습니다. Nhưng lúc nào cũng vậy, dường như có một người nào đó thú vị hơn, xinh đẹp hơn, hợp thời trang hay hấp dẫn hơn. |
그런데 세계적인 유행이 되면 어떻게 될까요? Nhưng nếu cả thế giới say mê nó thì sao? |
그리스도인 봉사자는 자신에게 주의를 이끄는 세상의 유행을 따르지 않는다. Người truyền giáo đạo đấng Christ sẽ không theo những thời trang mới nhất của thế gian cốt làm người ta chú ý đến mình. |
한 보고에 의하면, 최근 수십 년간 결핵, 말라리아, 콜레라 등 이미 잘 알려진 20가지의 질병이 더욱 유행하게 되었는데, 어떤 질병은 약으로 치료하기가 점점 더 힘들어지고 있습니다. Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc. |
하지만 환경이 변하면 풍토병이던 질병이 유행병이 되어 공동체 내에 있는 많은 사람들에게 영향을 미치게 될 수 있습니다. Nhưng hoàn cảnh thay đổi có thể biến một căn bệnh địa phương trở thành nạn dịch—một căn bệnh mà nhiều người trong cộng đồng mắc phải. |
(잠언 19:8) 어머니와 자녀가 감당하기 어려울 정도로 끝없이 다양한 레저 활동과 기발한 물건들과 유행들을 올바로 평가해서 선별하려면 분별력이 있어야 합니다. (Châm-ngôn 19:8) Cần có sự thông sáng để biết chọn lọc từ vô số trò giải trí, đồ dùng mới lạ và trào lưu đang bủa vây các bà mẹ và trẻ em. |
1차 세계 대전 직후에, 인류 역사상 그 어느 유행병으로 죽은 사람들 수보다 더 많은 수의 사람들이 스페인 감기로 죽었다. Liền sau trận Thế chiến thứ nhứt bệnh cúm Y-pha-nho đã tàn sát nhiều nạn nhân hơn là bất cứ bệnh dịch nào khác trong lịch sử nhân loại. |
우리에게 주어지는 교훈을 듣지 않고 옷차림과 몸단장에서 세상적인 유행을 어디까지 따라 할 수 있는지 알아보려는 유혹을 느끼고 있습니까? Chúng ta có bị cám dỗ muốn thử xem mình có thể bắt chước cách ăn mặc chải chuốt theo mốt nhất thời của thế gian đến đâu mà không bị khiển trách không? |
그리고 WHO 세계 결핵 퇴치 계획 책임자인 고치 아라타 박사는 이 전략이 “결핵이라는 유행병을 후퇴시킬” 초유의 기회를 제공한다고 말합니다. Và bác sĩ Arata Kochi, giám đốc Chương Trình Bài Lao Toàn Cầu của WHO, nói rằng đây là cơ hội đầu tiên để “đẩy lùi nạn dịch lao”. |
지상 거민에게는 다행스럽게도, 오늘날 나쁜 소식을 유행병처럼 번지게 하는 비참한 상황이 언제까지나 존재하지는 않을 것입니다. Mừng thay cho dân cư trên đất, tình trạng đau buồn gây ra những tin chẳng lành ngày nay sẽ không mãi tiếp diễn. |
대유행병은 18개월 동안 세차례 순환과정을 거쳤습니다. Dịch bệnh lan truyền ba lần trong vòng 18 tháng khi không có sự lưu thông thương mại hàng không. |
유행병처럼 퍼지는 증오 Nạn dịch thù ghét |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유행 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.