열기구 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 열기구 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 열기구 trong Tiếng Hàn.

Từ 열기구 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Khí cầu, khí cầu, bóng, bóng chú thích, khinh khí cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 열기구

Khí cầu

(balloon)

khí cầu

(balloon)

bóng

(balloon)

bóng chú thích

(balloon)

khinh khí cầu

(balloon)

Xem thêm ví dụ

두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
안젤로 스카풀라는 살 때 조국인 이탈리아에서 신학 공부를 시작했습니다.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
예를 들어 동질 집단을 구분하는 측정 기준이 획득 날짜이면 각 동질 집단의 획득 날짜와 해당 기간(일, 주, 월)에 획득한 사용자의 수가 이 에 표시됩니다.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
어떠한 합리적 비판도 무력화하는 만능 쇠지요.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
번째로 부활했다.
Tái bản lần thứ 10.
이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은 처리금속의 작은 조각인데요. 저건 실제로, 눈썹이나 속눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
(시 83:18) 그리하여 1931년 봄에 나는 겨우 네 살밖에 안 되었지만 여호와와 그분의 왕국의 편에 서게 되었습니다.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
입만 면 거짓말하는 자도 처벌을 피하지 못한다.
Kẻ nói dối trong từng hơi thở cũng chẳng thoát khỏi.
3 이스라엘이 이집트에서 나왔을 때부터 다윗의 아들 솔로몬이 사망할 때까지—500년이 약간 넘는 기간—이스라엘 두 지파는 한 나라로 연합되어 있었습니다.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
타냐*라는 자매는 자기가 “진리 안에서 자랐지만” 여섯 살 때 “세상의 것들에 이끌려” 회중을 떠났다고 설명합니다.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
14 그 다음에 「로마서」부터 「유다서」까지 권고와 격려를 주는 21권의 편지들이 나오는데, 처음 네권은 ‘바울’이 쓴 것이며, 나머지는 예수 그리스도의 다른 사도들과 제자들이 쓴 것입니다.
14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra.
이러한 3개의 이사회와는 별개로, 6개의 다른 기구가 있으며 이러한 기구에서는 일반이사회에 무역, 개발, 환경, 지역무역협정, 가입 등의 문제를 보고하는 역할을 한다.
Bên cạnh ba hội đồng này còn có sáu ủy ban và quan độc lập khác chịu trách nhiệm báo cáo lên Đại hội đồng các vấn đề riêng rẽ như thương mại và phát triển, môi trường, các thỏa thuận thương mại khu vực, và các vấn đề quản lý khác.
“이제 이 간증으로 제 말씀을 마치겠습니다. 사람은 나이가 들면 들수록, 가족이 삶의 중심이며, 영원한 행복의 쇠임을 더욱더 깨닫게 됩니다. (저는 지상에서 아흔 해를 보냈으니 이렇게 말할 자격이 충분하다고 생각합니다.)
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
여호와가 보스라에서 희생제를
Vì Đức Giê-hô-va có buổi tế lễ ở Bốt-ra,
가운데 의 초 스트림에는 최근 60초 동안 기록된 이벤트가 표시됩니다.
Luồng giây (cột giữa) cho biết các sự kiện đã được ghi lại trong 60 giây vừa qua.
검사를 시작하기 위해 기기를 연결하고 Ad Manager를 었으므로 광고 게재 세부정보를 수집할 준비가 된 것입니다.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
하지만 지구를 놓고 봤을 때 잉여 에너지의 93%는 바다에 갖혀있습니다.
Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương.
(예: 광고 제목 25자)에 명시된 값으로 텍스트를 줄인 경우 '...' 을 추가하는 등의 방식으로 길이를 줄였다는 것을 나타낼 수 있습니다.
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
영적인 보호의
Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh
예수께서는 두 사도를 어떻게 보내십니까? 그들에게 어떤 지시를 하십니까?
Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào?
그 다음에 그들은 다섯 가지 주간 회중 집회를 모두 기 위해 점진적으로 일해 나갑니다.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
명의 정탐꾼이 좋지 않은 보고를 하였을 때, 갈렙은 어떻게 다수를 따르게 하려는 압력을 저항할 수 있었습니까?
Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu?
아내는 한 번에 먹지를 끼운 장을 타자기에 끼워 넣고 글자들이 장에 모두 찍히도록 타자기를 매우 세게 쳐야만 했습니다.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
% #에 쓰기 위해 수 없습니다
Không thể mở % # để ghi
'상태' 에서 작업의 완료 여부를 확인할 수 있습니다.
Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 열기구 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.