year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ year trong Tiếng Anh.

Từ year trong Tiếng Anh có các nghĩa là năm, tuổi, niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ year

năm

noun (time it takes for the Earth to complete one revolution of the Sun)

How tall do you think my daughter will be in three years?
Bạn nghĩ là trong ba năm tới con gái tôi sẽ cao đến đâu?

tuổi

noun

I'm 12 years old and what is this?
Tôi mười hai tuổi. Cái ấy này là gì?

niên

noun

Throughout the United State large numbers of young people enter college every year.
Hàng năm có một số lượng lớn thanh niên nhập học đại học trên khắp nước Mỹ.

Xem thêm ví dụ

Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card.
Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô.
Over 160 years, it’s nearly doubled the zinc in the soil.”
Hơn 160 năm, lượng kẽm trong đất gần như đã gấp đôi.”
That same year, special pioneers came from Portugal.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), by Paul V.
Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), tác giả Paul V.
“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
CLOSE to a million people were baptized by Jehovah’s Witnesses in the last three years.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Lee Cronin: So many people think that life took millions of years to kick in.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
For example, the Umm al-Qura calendar used in Saudi Arabia was reformed several times in recent years.
Chẳng hạn, Lịch Umm al-Qura của Ả Rập Xê Út phải cải cách phương pháp tính toán nhiều lần trong nhiều năm trở lại đây.
13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
It turns out that regular Play-Doh that you buy at the store conducts electricity, and high school physics teachers have used that for years.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Goff decommissioned at Philadelphia on 21 July 1945, after 24 years of service, and was struck from the Navy Register on 13 August 1945.
Goff được cho ngừng hoạt động tại Philadelphia vào ngày 21 tháng 7 năm 1945, và được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 13 tháng 8 năm 1945.
Now you've got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
When I was nine years old, other kids had bikes.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
This is conducted by the University of Chicago every other year.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Over many years these "Marcher Lords" conquered more and more of Wales, against considerable resistance led by various Welsh princes, who also often acknowledged the overlordship of the Norman kings of England.
Trong nhiều năm các "lãnh chúa biên giới" chinh phạt nhiều lần hơn nữa vào xứ Wales, chống lại sự phản kháng bởi các ông Hoàng xứ Wales khác nhau, người cũng công nhận tước vị vua của lãnh chúa Norman của nước Anh.
In that year, Time magazine named McCain as one of the "25 Most Influential People in America".
Trong năm đó, tạp chí Time nêu tên McCain là một trong "25 nhân vật ảnh hưởng nhất tại Mỹ".
One hundred years later, family home evening continues to help us build families that will last for eternity.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
That year, he introduced "Pale Dry Ginger Ale", the bubbly libation that would be patented in 1907 as "Canada Dry Ginger Ale".
Năm đó, ông giới thiệu "Pale Dry Ginger Ale," một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên "Canada Dry Ginger Ale."
With that, I would like to just say that Jack Lord said this almost 10 years ago.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
And by the time I was an intern house officer, I could barely afford to maintain my mother's 13- year- old car -- and I was a paid doctor.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
In 1974, she was awarded the Cultural Medal of the Republic of Tunisia by President Habib Bourguiba and the following year was selected as the star of the Arab Song Festival of Libya in 1975.
Năm 1974, bà được trao tặng Huân chương Văn hóa của Cộng hoà Tunisia do Tổng thống Habib Bourguiba và năm sau đó, bà đã được chọn là ngôi sao của Liên hoan bài hát Ả Rập Libya vào năm 1975.
So for all of these reasons, all of these ecosystem services, economists estimate the value of the world's coral reefs in the hundreds of billions of dollars per year.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
FOR 2,000 years now, much attention has been focused on the birth of Jesus.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Toward the end of his reign he instituted a coregency with his successor Amenemhet IV, as recorded in a now damaged rock inscription at Konosso in Nubia, which equates Year 1 of Amenemhet IV to either Year 46, 47, or 48 of his reign.
Vào giai đoạn cuối vương triều mình, ông đã cùng trị vì với Amenemhat IV, như được ghi lại trên một bản văn khắc đá bị hư hỏng ở Konosso thuộc Nubia, trong đó năm 1 của Amenemhat IV tương đương với năm 46, 47 hoặc 48 thuộc vương triều của ông..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới year

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.