write down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ write down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ write down trong Tiếng Anh.
Từ write down trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghi chép, ghi xuống, viết ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ write down
ghi chépverb When making a record, tell those with whom you are working what you are writing down. Trong khi ghi chép, cho người đi cùng biết anh chị ghi lại những gì. |
ghi xuốngverb (to set something down in writing) Consider searching this issue to highlight or write down the many blessings of obedience. Hãy suy xét về việc tra cứu vấn đề này để làm nổi bật hoặc ghi xuống nhiều phước lành của sự vâng lời. |
viết raverb (to set something down in writing) You might write down your impressions in your journal. Các em có thể viết ra những cảm giác của mình vào trong nhật ký. |
Xem thêm ví dụ
Write down your feelings in a journal. Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
You could prayerfully study the scriptures listed and write down the impressions you receive as you read. Các em có thể thành tâm nghiên cứu các câu thánh thư được liệt kê và viết xuống những ấn tượng mà các em nhận được khi đọc. |
On the following lines, write down any questions you have about the changes you are experiencing. Hãy viết ra các thắc mắc của bạn về những thay đổi đó. |
Have you been writing down what you have learned in your journal, as I have instructed? Cậu đã ghi hết những gì học được vào sổ tay như ta dặn chưa? |
Write down as many sounds as you can in the space provided: Viết xuống càng nhiều tiếng động càng tốt trong khoảng trống được chừa ra: |
Write down everything she said... Viết lại tất cả những gì chị ta đã nói... |
WRITE DOWN WHAT YOU LEARNED ABOUT . . . HÃY VIẾT NHỮNG GÌ BẠN HỌC ĐƯỢC VỀ: |
If so, write down what helped you. Nếu có, hãy viết ra điều gì đã giúp bạn. |
Write down some topics you want to include in your prayers. Hãy viết ra một số chủ đề mà anh chị muốn nhắc đến trong lời cầu nguyện. |
We write down the name of some medicine, and someone gives it to us. Chúng tôi viết tên vài loại thuốc, mà vài người đưa cho chúng tôi. |
Write down your thoughts. Ghi xuống những ý nghĩ của anh chị em. |
Writing down the DNA was an interesting step. Thiết lập một cấu trúc ADN là một bước thú vị. |
You just have a habit of writing down license plates? Và anh có thói quen viết lại bảng số xe? |
Bible examples show that writing down your feelings may help you to express your grief Các trường hợp trong Kinh Thánh cho thấy việc viết ra cảm xúc có thể giúp bạn giải tỏa nỗi đau |
Do not limit yourself; on each list, write down as many as you can think of. Hãy thẳng thắn và viết ra càng nhiều càng tốt những gì bạn nghĩ đến. |
Fine, Bud, write down your names. Tốt, Bud, viết tên anh đi. |
Somehow by ways that we don't quite understand, these little drops learned to write down information. Bằng cách nào đó mà chúng ta không hiểu được, những giọt nhỏ ấy học cách để lại thông tin. |
1947, the missionaries started writing down the old stories of the yavapai people. Năm 1947, các nhà truyền giáo bắt đầu viết về một câu chuyện cổ của người Yavapai. |
He questions them, and he writes down what they remember. Nhà địa lý chất vấn họ, và ghi vào sổ những kỷ niệm của họ. |
Write down one thing that you appreciate about each of your siblings. Hãy ghi ra một tính tốt mà bạn quý nơi mỗi người. |
Then I can write down now that uA, which is mgh... Sau đó tôi có thể viết xuống bây giờ mà uA, mà là mgh... |
Be sure to write down the time and place your congregation will celebrate the Memorial. Hãy chắc chắn cho người được mời biết giờ giấc và địa điểm Lễ Kỷ niệm của hội-thánh bạn kết hợp. |
Why Write Down an Oral Law? Tại sao lại viết ra một luật truyền khẩu? |
As you read his and other general conference talks, consider writing down ideas on how to remain strong. Trong khi các em đọc bài nói chuyện của ông và các bài nói chuyện khác trong đại hội trung ương, hãy cân nhắc việc viết xuống những ý nghĩ về cách làm thế nào để luôn luôn vững mạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ write down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới write down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.