worst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ worst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worst trong Tiếng Anh.
Từ worst trong Tiếng Anh có các nghĩa là xấu nhất, hơn, bét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ worst
xấu nhấtverb Pray for the best, prepare for the worst, yeah? Cầu nguyện cho điều tốt nhất, chuẩn bị cho điều xấu nhất. |
hơnconjunction Once upon a time there were two kingdoms that were the worst of neighbours. Ngày xửa ngày xưa... nói đúng hơn là khi hai vương quốc đối đầu nhau. |
bétadjective (At the bottom of the scale) |
Xem thêm ví dụ
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
That we could be our own worst enemy. Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình. |
I just think they might be reminded... about some ofthe good things they've done, rather than only the worst. Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ |
Exactly two months ago, in the worst attack on this nation since 9 / 11, the men and women of the CIA suffered a terrible blow. Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp. |
It is regarded as the worst nuclear accident in the history of nuclear power. Đây được coi là vụ tai nạn hạt nhân trầm trọng nhất trong lịch sử năng lượng hạt nhân. |
And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Aurelian reigned (270–275) through the worst of the crisis, defeating the Vandals, the Visigoths, the Palmyrenes, the Persians, and then the remainder of the Gallic Empire. Aurelianus (270-275) đã trị vì xuyên suốt giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc khủng hoảng, ông đã đánh bại người Vandal, người Visigoth, đế chế Palmyrene, người Ba Tư, và sau đó phần còn lại của đế chế Gallia. |
Yeah, obvious beauty's the worst. Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng |
The worst came that very night. Điều tồi tệ nhất đến vào tối hôm đó |
But worst of all, he then said in total bewilderment, “Aren’t most of these people members of your church?” Nhưng tệ hại hơn hết, người ấy hoàn toàn ngạc nhiên nói: ′′Những người này không phải hầu hết là tín hữu của Giáo Hội anh sao?” |
Look, I am having the worst day of my Hôm nay là một ngày tồi tệ nhất của con... |
What's the worst that can happen? Còn gì tệ hơn có thể xảy ra nữa? |
As of 31 May 2015 5 Player scored 5 goals Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) The Fair Play qualities of the participating teams and which are pertinent to the spectators will be evaluated using the FIFA Fair Play evaluation form. Tính đến 31 tháng 5 năm 2015 5 Player scored 5 bàn Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) Giải Fair Play được đánh giá dựa vào mẫu đánh giá FIFA Fair Play. |
Is today the worst day of your life? Hôm nay có phải là ngày tệ nhất? |
Honestly, Claire, I'm the worst person to ask. Thành thật mà nói, Claire, bố là người tệ nhất để trả lời câu đó. |
It's the worst restaurant ever. Đây là nhà hàng tệ nhất trần gian. |
I suggest you prepare yourself for the worst. Ta đề nghị cô chuẩn bị tinh thần cho điều tệ nhất. |
Although the focus of the foreshock earthquake was 12.0 kilometres (7.5 mi) beneath Mount Kinpo to the north-northwest of Kumamoto's city center, the worst-hit area was in the eastern Kumamoto suburb of Mashiki, where the foreshock earthquake's victims perished. Mặc dù là tâm điểm tiền chấn của trận động đất xảy ra ở độ sâu 12 km (7,5 mi) bên dưới Núi Kinpu phía Bắc - Tây Bắc trung tâm thành phố Kumamoto, khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất là ở phía đông Kumamoto, vùng ngoại ô của Mashiki, nơi tiền chấn của trận động đất làm 10 người chết. |
Gluck had his first film lead role playing Rafe Khatchadorian in the 2016 movie Middle School: The Worst Years of My Life, based on the hit novel by James Patterson. Gluck đã đóng vai chính lần đầu tiên là vai Rafe Khatchadorian trong bộ phim năm 2016 có tựa Middle School: The Worst Years of My Life. |
She knows something about being rescued, for she and her husband were survivors of one of the worst maritime disasters in history —the sinking of the luxury liner Wilhelm Gustloff in 1945. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
The Western powers worst fear was that the poverty and hunger would drive the Germans to communism. Các cường quốc phương Tây sợ nhất rằng sự nghèo đói sẽ khiến người Đức quay sang với chủ nghĩa Cộng sản. |
A few months later, torrential rains and avalanches caused one of the worst natural disasters in Venezuela’s history. Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này. |
They set a record for the worst start to a season in any of Europe's top five leagues by losing their first 14 Serie A matches. Họ lập kỉ lục có khởi đầu mùa giải tệ nhất trong lịch sử 5 hạng đấu cao nhất của bất kì giải châu Âu nào với việc toàn thua 14 trận Serie A đầu tiên. |
13 Isaiah now alludes to one of the worst of the cataclysmic events that come upon the descendants of Abraham: “The obscureness will not be as when the land had stress, as at the former time when one treated with contempt the land of Zebulun and the land of Naphtali and when at the later time one caused it to be honored —the way by the sea, in the region of the Jordan, Galilee of the nations.” 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
Retrieved 2015-04-13. at best incomplete and at worst completely broken. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015. at best incomplete and at worst completely broken. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới worst
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.