위에 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 위에 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 위에 trong Tiếng Hàn.
Từ 위에 trong Tiếng Hàn có nghĩa là trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 위에
trênadverb 이든은 샘 옆에 앉아 무릎 위에 스케이트보드를 올려놓았다. Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. |
Xem thêm ví dụ
마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
위의 목록에 나온 국가에 거주 중이라면 SEPA 지급 관련 도움말을 읽어보시기 바랍니다. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목숨을 잃은 것을 알고 있었습니다! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
앞으로 좀 건너뛰면, 자 로니가 고래 시체 위에 서 있습니다. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
그래서, 위의 예시에서, 우리가 택하는 단계는 방 안의 사람을 세는 것이지요. Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng. |
그가 살아 있습니다”* 하고 말했다. + 11 바울은 위로 올라가 식사를 시작했다. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
+ 그러므로 나는 나의 약함에 관해 더없이 기쁜 마음으로 자랑하겠습니다. 그것은 그리스도의 능력이 천막처럼 내 위에 머무르게 하려는 것입니다. + Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều. |
자신의 계정이 일괄 작업의 소유자라면 자신의 계정, 혹은 계층 구조에서 자신의 계정 위에 있는 관리자 계정에서만 '모든 일괄 작업' 페이지에서 일괄 작업 기록을 볼 수 있습니다. Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
최근 SOHO의 분석에 따르면 중심핵 부분은 그 위 복사층보다 빠르게 자전하고 있다고 한다. Những phân tích gần đây của phi vụ SOHO cho thấy tốc độ tự quay của lõi cao hơn vùng bức xạ. |
기기나 전원 어댑터 위에서 잠을 자면 안 되며 담요나 베개로 기기나 전원 어댑터를 덮지 않도록 하세요. Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
“위에서 오시는 분은 다른 모든 사람 위에 계신다.” 그리고 “하늘에서 오시는 분은 다른 모든 사람 위에 계신다. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
갑자기 12마리 정도의 가리알이 죽은 채로 강 위에 나타났습니다. Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông. |
많은 사람은 삼위일체 교리가 기원 325년의 니케아 공의회에서 공식화되었다고 생각합니다. Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên. |
예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 손질한 뒤 위층 창가에서 기다렸어요. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
이사야는 히스기야 왕에게 예루살렘의 멸망이 다가오고 있고 유대인들이 바빌론으로 강제 이주되는 일이 있을 것이라고 알려 주고 나서 곧 이어 회복을 약속하는 여호와의 말씀을 다음과 같이 기술합니다. “‘너희는 위로하여라, 내 백성을 위로하여라.’ Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
그러한 선물들을 묘사하면서, 야고보는 이렇게 말합니다. “모든 좋은 선물과 모든 완전한 선물은 위에서 옵니다. 그것은 천적인 빛들의 아버지로부터 내려오며 그분에게는 그림자의 회전으로 말미암은 변화도 없습니다.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
매주 전미 DVD 베스트 셀러의 1위는 계속 바뀝니다. Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi. |
30 “위로부터 난 지혜는 ··· 관용” 즉 이치적이라는 점을 명심하고 ‘더 중요한 것을 분별하십시오.’ 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
이든은 샘 옆에 앉아 무릎 위에 스케이트보드를 올려놓았다. Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. |
대응수가 많은 측정기준의 수가 위의 한도를 초과하는 보고서를 조회할 때 일부 값은 (기타) 항목으로 집계되므로 해당 측정기준에 대해 일부 값이 표시되지 않을 수 있습니다. Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
(이사야 55:9; 미가 4:1) 여호와의 지혜는 “위에서 오는 지혜”입니다. (Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”. |
리더십이 사라진 세상인 G-제로 세계에선 위에 나열한 세 가지가 점점 사실과 달라지고 완전히 실패한 상태로 테러 행위와 난민들 그 밖의 모든 것 때문에 중동 전체가 결단날까요? Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
(「호교론」[Apology], 제42장) 세금을 낸 것은 그리스도인들이 위에 있는 권세들에게 복종해야 한다는 바울의 교훈을 따른 한 가지 부면이었다. Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
기름부음받은 그리스도인들로 이루어진 회중은 현대의 “딸 시온”으로 묘사될 수 있습니다. “위에 있는 예루살렘”이 그들의 어머니이기 때문입니다. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
사도 바울은 로마의 동료 신자들에게 편지하면서 그런 인간 정부를 “위에 있는 권위”라고 불렀습니다. Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 위에 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.