vulcão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vulcão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulcão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vulcão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là núi lửa, Núi lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vulcão
núi lửanoun (Abertura na superfície da Terra através da qual magma e gases são expelidos.) Um vulcão há muito tempo morto poderia ajudar a ocupar um mundo com nova vida. Một núi lửa đã chết từ lâu Có thể giúp chứa đựng một đời sống mới. |
Núi lửanoun (fenômeno geológico) Os vulcões são os doadores da vida e, também, os compradores de vida. Núi lửa là thứ ban tặng sự sống và cũng là thứ lấy đi sự sống. |
Xem thêm ví dụ
A Guerra Civil Americana, não é como um vulcão. Cuộc nội chiến của Mỹ không phải là một ngọn núi lửa. |
O vulcão cresceu rapidamente nos seus primeiros 200 000 anos, formando um grande cone. Núi lửa nhanh chóng phát triển trong suốt 200.000 năm đầu tiên, tạo thành một hình nón lớn. |
Então essa barra mais baixa é a camada alta da atmosfera, a estratosfera, e ela aquece após esses vulcões. Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động. |
Num pequeno caminhão, subimos devagar, em ziguezague, o Monte Scenery, até o pico desse vulcão extinto. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Não pensei que ia ser engolida pelo vulcão e aqui estou. Tôi đã không nghĩ rằng tôi sẽ bị nuốt chửng bởi ngọn núi lửa, và tôi ở đây. |
Se existem vulcões em outros mundos, poderíamos encontrar vida lá, também? Liệu chúng ta có thể tìm thấy sự sống ở nơi đó không? |
Sakurajima é um dos vulcões mais ativos do Japão. Sakurajima là một trong những ngọn núi lửa hoạt động nhất Nhật Bản. |
Uma locação que precisou dessa tática de aproximação foi o Monte Erebus, o vulcão mais ativo da Antártida. Một địa điểm yêu cầu các kiểu chiến thuật vây hãm như vậy là Erebus - ngọn núi lửa hoạt động mạnh nhất Nam Cực. |
Volcán de Fuego ("Vulcão de Fogo") é um estratovulcão ativo na Guatemala, nas fronteiras dos departamentos Chimaltenango, Escuintla e Sacatepéquez. Volcán de Fuego hay Chi'gag ("Núi lửa") là một núi lửa dạng tầng đang hoạt động ở Guatemala, trên biên giới giữa ba tỉnh Chimaltenango, Escuintla và Sacatepéquez. |
Montado num tubarão na boca de um vulcão ativo. Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào! |
Uma é encontrada nas Montanhas Virunga na África Central, em três parques nacionais: Parque Nacional Mgahinga, no sudoeste de Uganda; Parque Nacional dos Vulcões, no noroeste de Ruanda; e o Parque nacional de Virunga, no leste da República Democrática do Congo. Một quần thể được tìm thấy ở núi lửa Virunga ở Trung Phi, thuộc về ba vườn quốc gia: Mgahinga, ở tây nam Uganda; Volcanoes, ở tây bắc Rwanda; và Virunga ở đông Cộng hòa Dân chủ Congo. |
Tal como acontece com a maioria dos outros vulcões na Cordilheira das Cascatas, o Monte Santa Helena é um grande cone eruptivo que consiste em rocha de lava com intercalações de cinzas, pedra-pomes e outros depósitos. Cũng như hầu hết các núi lửa khác trong dãy Cascade, núii St. Helens có dạng hình nón phun trào lớn bao gồm dung nham xen kẽ với tro, đá bọt, và các trầm tích khác. |
A atividade do vulcão declinaria lentamente durante este período até os últimos seis meses da erupção, durante a qual a atividade violenta e explosiva foi freqüente. Vào giai đoạn này, núi lửa yếu dần từ từ cho đến sáu tháng cuối cùng; vào lúc đó, vụ nổ mạnh mẽ xảy ra thường xuyên. |
Nela se situa o Monte Shishaldin, um dos dez vulcões mais ativos do mundo. Trên đảo có núi Shishaldin, một trong mười ngọn núi lửa hoạt động tích cực nhất thế giới. |
Aproximamo-nos de Santorini e de seu famoso vulcão. Chúng ta đang sắp tới Santorini cùng với ngọn núi lửa danh tiếng của nó. |
A história geológica do vulcão remonta a tempos antigos, embora não seja plenamente compreendida. Lịch sử địa chất của núi lửa, dù chúng ta không hiểu hết, có từ thời xa xưa. |
A maioria dos vulcões activos do mundo situa-se ao longo dos limites de placas, sendo a zona do Círculo de Fogo do Pacífico a mais conhecida e activa. Các hoạt động núi lửa chính xuất hiện dọc theo các ranh giới mảng, trong đó ranh giới mảng hoạt động mạnh nhất và được biết đến nhiều nhất là vành đai lửa Thái Bình Dương của mảng Thái Bình Dương. |
O vulcão encontra-se num vasto território montanhoso conhecido como Tharsis, que contém outros grandes vulcões. Nó là ngọn núi lửa đã tắt nằm trong vùng cao nguyên rộng lớn Tharsis, vùng này cũng chứa một vài ngọn núi lửa lớn khác. |
O Monumento Nacional Vulcânico do Monte Santa Helena foi criado para preservar o vulcão e permitir estudos científicos. Công trình kỷ niệm núi lửa quốc gia núi St. Helens được thành lập để bảo tồn và làm nơi nghiên cứu khoa học. |
Vou a caminho de um vulcão. Tôi đang đi đến ngọn núi lửa |
Um vulcão há muito tempo morto poderia ajudar a ocupar um mundo com nova vida. Một núi lửa đã chết từ lâu Có thể giúp chứa đựng một đời sống mới. |
Vocês terão que arrastar 450 kg de equipamento até ao cume deste vulcão nos Andes com 20 000 pés de altura. Bạn phải mang 1.000 pounds dụng cụ đến đỉnh của núi lửa cao 20.000 foot trong dãy Andes này. |
No dia 22 de dezembro de 2018 um tsunami causado por uma erupção do vulcão Anak Krakatoa no Estreito de Sunda atingiu a região costeira de Banten e Lampung, Indonésia. Vào ngày 22 tháng 12 năm 2018, một cơn sóng thần gây ra bởi một vụ phun trào của núi lửa Anak Krakatau ở eo biển Sunda đã tấn công các khu vực ven biển của Banten và Lampung, Indonesia. |
O vulcão é um dos mais ativos da península, e começou sua atividade vulcânica na segunda metade do Pleistoceno. Núi lửa là một trong những ngọn núi lửa hoạt động mạnh nhất trên bán đảo Kamchatka, và bắt đầu phun trào vào giữa thời kỳ cuối Pleistocene. |
Primeiro passo, fazer pressão dentro do vulcão, fechando as saídas. Bước 1: Tăng áp suất bên trong ngọn núi lửa bằng cách chặn các lỗ thông hơi lại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulcão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vulcão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.